TỌA LẠC Ở TRUNG TÂM, CƠ SỞ VẬT CHẤT TỐT VỚI CHI PHÍ THẤP
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ IU
|
1
|
Tọa lạc ngay trung tâm, cách Ayala mall chỉ 10 phút đi bộ
|
2
|
Tích hợp nhiều hoạt động thể thao sau giờ học
|
3
|
Hoạt động theo mô hình Semi Sparta, học viên có thể ra ngoài mỗi ngày
|
4
|
Có nhiều tiện ích như hồ bơi, phòng gym, bóng bàn, bóng rổ, cầu lông
|
5
|
Ký túc xá như mô hình khách sạn
|
6
|
Chi phí du học thấp
|
7
|
Cùng hệ thống quản lý với trường Anh ngữ I.Crazy
|
» TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG IU
Cùng một hệ thống quản lý với trường Anh ngữ I.Crazy với nhiều nét tương đồng trong chương trình học và phương thức giảng dạy nhưng IU English Academy được xem như một “phiên bản nâng cấp” hơn. Đặc biệt là khi nhìn vào hệ thống cơ sở vật chất mới, hiện đại và tiện nghi của trường.
Tọa lạc ngay khu trung tâm sầm uất nhưng IU vẫn sở hữu một khuôn viên tương đối rộng rãi, thoải mái, đủ để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và học tập của học viên. Quy mô trường không quá lớn cũng là điểm cộng nổi trội, giúp cho việc chăm sóc học viên được chu đáo, chỉnh chu hơn.
Mặc dù không phải là một trường có thâm niên lâu đời ở Cebu nhưng IU cũng đang từng bước khẳng định mình, cải tiến liên tục chương trình học với rất nhiều tâm huyết từ đội ngũ quản lý và điều hành có trình độ và giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục.
Tên trường
|
IU ENGLISH ACADEMY
|
Địa chỉ
|
General Maxilom Ave, , Cebu City, Philippines
|
Thành lập
|
2024
|
Quy mô
|
140 học viên
|
Công nhận bởi
|
Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA)
|
Khóa học
|
ESL, IELTS, TOEIC, Family course
|
Giáo viên
|
40~60 giáo viên Filipino
|
Cơ sở trường học
|
Tầng 6 là khu lớp học với 70 phòng học 1:1, 15 phòng học nhóm
|
Ký túc xá
|
Từ tầng 2 đến tầng 5: 48 phòng ký túc xá gồm phòng đơn, phòng đôi và phòng ba (riêng phòng 4 chỉ dành cho gia đình) trang bị đầy đủ giường nệm, bàn học, tủ quần áo, máy lạnh, tủ lạnh, nhà vệ sinh khép kín, có vòi nước nóng lạnh, có wifi.
|
Dịch vụ tiện ích khác
|
Nhà ăn, phòng y tế, phòng gym, bida, sân cầu lông, sân bóng rổ, hồ bơi, khu vui chơi cho trẻ em, phòng đọc sách, phòng karaoke, phòng máy tính…
|
» ĐẶC ĐIỂM CỦA IU
Trường tọa lạc tại khu vực trung tâm thành phố Cebu
IU cách trung tâm thương mại Ayala mall khoảng 10 phút đi bộ và 15 phút di chuyển đến khu vực IT Park sầm uất cũng chỉ 10 phút đi xe. Nhà trường nằm trên trục đường lớn, nhiều phương tiện di chuyển, rất dễ dàng để học viên bắt taxi, thuận lợi cho các hoạt động mua sắm, giải trí trong và cuối tuần.
Hệ thống tiện ích đa dạng, ký túc xá sang trọng
Campus trường Anh ngữ IU có tổng diện tích khoảng 4.000m2 với 1 tầng trệt và 5 tầng cao. Trong đó, tầng 1 bao gồm sân chơi thể thao, sảnh tiếp khách, văn phòng, nhà văn và phòng máy tính; Từ tầng 2 đến tầng 5 là không gian ký túc xá cung cấp 3 loại phòng chính là phòng đơn, phòng đôi, phòng ba; Tầng 6 là không gian của các lớp học 1:1 và lớp học nhóm; Hồ bơi trên tầng thượng và không thể không kể đến các tiện ích như phòng gym, phòng bida và khu vui chơi cho trẻ em ở tầng hầm.
Mặc dù khu phòng học có phần hạn chế do diện tích các phòng hơi nhỏ nhưng đối với ký túc xá, so với I.Crazy thì có phần sang trọng, hiện đại hơn. Tất cả các phòng đều sử dụng vật liệu cao cấp, trang bị điều hoà tần số biến tần riêng biệt, trải thảm êm ái, trang bị tủ lạnh, wifi, máy sấy tóc, có nhà vệ sinh và nhà tắm riêng trong phòng. Đặc biệt, trường cũng áp dụng khoá cửa cảm biến vân tay, đảm bảo an toàn cho các học viên.
Chuyên đào tạo tiếng Anh giao tiếp ESL, cải thiện đồng đều 4 kỹ năng
Hệ thống các khoá học tại IU tập trung phát triển các chương trình tiếng Anh giao tiếp hay còn gọi là ESL. Nhà trường áp dụng hệ thống thang đo trình độ đầu vào tương đương 10 cấp bậc và có quy đổi trình độ theo CEFR châu Âu - Mang lại cái nhìn rõ nét hơn về sự tiến bộ của người học theo một quy chuẩn quốc tế.
Nội dung các khóa học cũng chú trọng vào sự cân bằng, đồng đều giữa nghe - nói - đọc - viết. Nếu du học Philippines ngắn hạn, học viên có thể chọn các khoá có thời lượng tiết 1:1 từ 6 đến 8 tiết/ngày, giúp thúc đẩy nhanh chóng sự tiến bộ nhờ vào một lộ trình gần như cá nhân hoá, bám sát nhu cầu.
Học phí tương đối thấp so với các trường trong khu vực Cebu
Học phí của trường IU hiện tại đang được duy trì ở mức trung bình thấp khi so sánh với nhiều trường Anh ngữ khác ở Cebu, mang đến giải pháp tiết kiệm cho các bạn muốn du học dài hạn mà vẫn đảm bảo đầy đủ về điều kiện sinh hoạt, học tập ngay trung tâm thành phố.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học
|
Giờ học thường lệ
|
Bài kiểm tra
|
Power Speaking 4
|
4 tiết lớp 1:1, 4 tiết lớp nhóm
|
Kiểm tra từ vựng trong lớp học đầu tiên mỗi buổi sáng
|
Power Speaking 6
|
6 tiết lớp 1:1, 2 tiết lớp nhóm
|
Power Speaking 8
|
8 tiết lớp 1:1
|
IELTS
|
4 tiết lớp 1:1, 4 tiết lớp nhóm
|
Thi thử thứ năm hàng tuần từ 19:00 - 21:00
|
TOEIC
|
4 tiết lớp 1:1, 4 tiết lớp nhóm
|
IELTS Guarantee
|
4 tiết lớp 1:1, 4 tiết lớp nhóm
|
Thi thử thứ ba và thứ năm hàng tuần từ 19:00 - 21:00
|
TOEIC Guarantee
|
4 tiết lớp 1:1, 4 tiết lớp nhóm
|
Family course - Parents
|
4 tiết lớp 1:1
|
|
Family course - Juniors
|
4 tiết lớp 1:1, 2 tiết lớp nhóm nhỏ, 2 tiết nhóm lớn
|
Thuyết trình bắt buộc từ 19:00 - 21:00 thứ tư hàng tuần
|
(*) Một tiết học là 45 phút, nghỉ giải lao 10 phút
POWER SPEAKING 4
Đây là khoá ESL có sự cân bằng giữa các tiết 1:1 và tiết nhóm, phù hợp với đại đa số nhu cầu của các bạn muốn học tiếng Anh giao tiếp thông qua nhiều hoạt động khác nhau, tăng cường sự tương tác với các học viên khác.
Lớp 1:1 (4 tiết): Speaking, Reading, Listening, Writing
Lớp nhóm (4 tiết): Grammar, Survival English, Breaking News, Express yourself
Lớp tự chọn (2 tiết): Được tổ chức vào thứ 3 đến thứ 5 hằng tuần. Học viên đăng ký tham gia mỗi thứ 4 hằng tháng tự chọn các nội dung như Gym, thể dục nhịp điệu, bida, thi thử TOEIC, thi thử IELTS, Củng cố từ vựng, English song, Speaking, Board game hoặc tự học.
POWER SPEAKING 6
Power Speaking 6 cũng là chương trình ESL tương tự như Power Speaking 4 nhưng có đến 6 tiết 1 kèm 1 và chỉ có 2 tiết nhóm, là lựa chọn lý tưởng nếu bạn vừa muốn tối ưu thời gian luyện nghe nói theo hình thức cá nhân nhưng vẫn đảm bảo có được các tiết thảo luận sôi nổi với bạn bè.
Lớp 1:1 (6 tiết): Speaking, Speaking focus, Reading, Listening, Listening focus, Writing
Lớp nhóm (2 tiết): Breaking News, Express yourself
Lớp tự chọn (2 tiết): Được tổ chức vào thứ 3 đến thứ 5 hằng tuần. Học viên đăng ký tham gia mỗi thứ 4 hằng tháng tự chọn các nội dung như Gym, thể dục nhịp điệu, bida, thi thử TOEIC, thi thử IELTS, Củng cố từ vựng, English song, Speaking, Board game hoặc tự học.
POWER SPEAKING 8
Đây là khoá học cung cấp 100% lớp 1 kèm 1 (không có lớp nhóm), lên đến 8 tiết/ngày. Khóa học này cực kỳ phù hợp với các bạn muốn có một chương trình mang tính cá nhân hoàn toàn, bám sát nhu cầu, có thể linh hoạt điều chỉnh hoặc yêu cầu môn học và du học trong thời gian ngắn.
Lớp 1:1 (8 tiết): Speaking, Speaking focus, Reading, Listening, Listening focus, Writing và 2 môn tự chọn
Lớp tự chọn (2 tiết): Được tổ chức vào thứ 3 đến thứ 5 hằng tuần. Học viên đăng ký tham gia mỗi thứ 4 hằng tháng tự chọn các nội dung như Gym, thể dục nhịp điệu, bida, thi thử TOEIC, thi thử IELTS, Củng cố từ vựng, English song, Speaking, Board game hoặc tự học.
IELTS
Chương trình IELTS sẽ tập trung vào kỹ năng và chiến lược làm bài từ cơ bản đến nâng cao đồng thời thực hành liên tục mỗi tuần, giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi. Nhà trường hoàn toàn có thể giúp bạn cải thiện từ 0,5 đến 1,5 band điểm sau mỗi 4 tuần với sự chăm chỉ và cố gắng của bản thân.
Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Speaking, IELTS Writing, IELTS Listening, IELTS Reading
Lớp nhóm nhỏ (2 tiết): Grammar, Vocabulary, 2 tiết Clinic (Sửa bài thi thử chi tiết)
Thi thử IELTS buổi tối (2 tiết): Tổ chức vào thứ ba và thứ năm với đủ các kỹ năng
Lớp tự chọn (2 tiết): Được tổ chức vào thứ 3 đến thứ 5 hằng tuần. Học viên đăng ký tham gia mỗi thứ 4 hằng tháng tự chọn các nội dung như Gym, thể dục nhịp điệu, bida, thi thử TOEIC, thi thử IELTS, Củng cố từ vựng, English song, Speaking, Board game hoặc tự
IELTS GUARANTEE
Đây là chương trình IELTS có đảm bảo điểm số đầu ra, tương đương như chương trình IELTS thông thường nhưng học viên cần đáp ứng số điểm đầu vào và theo học bắt buộc từ 8 đến 12 tuần.
Đối với khoá 8 tuần
Điểm cam kết
|
Điểm đầu vào
|
Trình độ đầu vào tương đương
|
4.5
|
3.5
|
TOEIC 400
|
5.5
|
4.5
|
TOEIC 560
|
6.0
|
6.0
|
Chỉ chấp nhận điểm thi chính thức
|
Đối với khoá 12 tuần
Điểm cam kết
|
Điểm đầu vào
|
Trình độ đầu vào tương đương
|
5.5
|
3.5
|
TOEIC 400
|
6.0
|
4.5
|
TOEIC 560
|
7.0
|
6.0
|
Chỉ chấp nhận điểm thi chính thức
|
Các điều kiện trong quá trình học:
• Phải tham gia đầy đủ các lớp học, tỷ lệ chuyên cần đạt 95%
• Không được vi phạm nội quy và không có bất kỳ cảnh cáo nào trong quá trình học
• Tham gia thi thử mỗi thứ 3 và thứ 5 hằng tuần
• Hoàn thành tất cả bài tập về nhà và không vắng buổi thi thử nào
Nếu đạt yêu cầu, học viên sẽ được cam kết đầu ra, được miễn lệ phí thi chính thức 1 lần. Trường hợp học viên đạt yêu cầu nhưng thi chính thức không được kết quả như cam kết, nhà trường sẽ đài thọ toàn bộ học phí học lại cho đến khi đạt.
TOEIC
TOEIC là chứng chỉ phù hợp cho những ai muốn học tiếng Anh để đi làm người đi làm, gia tăng năng lực nghề nghiệp. Tại IU, nhà trường cung cấp khóa TOEIC với thời lượng 8 tiết mỗi ngày, trong đó có 4 tiết 1:1 sẽ liên quan đến kỳ thi TOEIC và 4 tiết nhóm nhỏ với các nội dung tương tự chương trình ESL.
Lớp 1:1 (4 tiết): TOEIC Listening x 2, TOEIC Reading x 2
Lớp nhóm (4 tiết): Grammar, Survival English, Breaking News, Express yourself
Thi thử TOEIC (2 tiết): Tổ chức vào thứ ba và thứ năm với 2 kỹ năng Speaking và Listening
Lớp tự chọn (2 tiết): Được tổ chức vào thứ 3 đến thứ 5 hằng tuần. Học viên đăng ký tham gia mỗi thứ 4 hằng tháng tự chọn các nội dung như Gym, thể dục nhịp điệu, bida, thi thử TOEIC, thi thử IELTS, Củng cố từ vựng, English song, Speaking, Board game hoặc tự học
FAMILY COURSE
Đây là hệ thống các khoá học dành cho trẻ em từ 7 đến 15 tuổi, du học cùng người giám hộ/ cha mẹ. Cả trẻ và người giám hộ đều sẽ tham gia khóa học dành riêng, trong đó lịch trình học của người giám hộ chỉ 4 tiết mỗi ngày, thuận tiện chăm sóc con cái. Đối với trẻ, nhà trường chia thành 2 cấp độ tương ứng 2 khoá Teens và Junior.
Dành cho người giám hộ
Người giám hộ đi cùng thông thường là cha mẹ của các em có thể tham gia các môn học tập trung vào giao tiếp cơ bản, cải thiện các kỹ năng nghe nói. Nhà trường còn đặc biệt có thể tổ chức miễn phí các chuyến thăm quan trường quốc tế ở Cebu (bậc tiểu học và trung học) nếu phụ huynh có mong muốn tìm hiểu môi trường giáo dục cho con em mình tại đây.
Lớp 1:1 (4 tiết): Listening, Speaking, Reading, Writing
(*) Có thể điều chỉnh môn học theo yêu cầu cá nhân. Ví dụ 2 tiết nghe, 2 tiết nói…
Dành cho trẻ em - Khoá Kids (7 đến 12 tuổi)
Đây là khoá học dành cho trẻ em có sự kết hợp với chương trình STEAM rất được ưa chuộng trong nhiều năm trở lại đây.
Lớp 1:1 (4 tiết): Speaking, Writing, Listening, Reading
Lớp học nhóm nhỏ (4 tiết): Các môn STEAM như Math, Science; Giáo dục thể chất (2 lần/tuần), Power maker (3 lần/tuần)
Lớp buổi tối (2 tiết): Sinh hoạt câu lạc bộ, xem phim bằng tiếng Anh, hoạt động nhóm, tự học có giáo viên hướng dẫn…
Dành cho trẻ em - Khoá Teens (13 đến 15 tuổi)
Đây là khoá học dành cho thanh thiếu niên với mức độ cao hơn, cung cấp các nội dung giảng dạy xoay quanh văn hoá các nước bên cạnh kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, diễn thuyết. Học viên cũng có thể chọn tham gia các chương trình TOEFL hoặc IELTS phù hợp với lứa tuổi và trình độ.
Lớp 1:1 (4 tiết): Speaking, Writing, Listening, Reading
Lớp học nhóm nhỏ (4 tiết): Các môn STEAM như Math, Science; Giáo dục thể chất (2 lần/tuần), Grammar, Discussion, News
Lớp buổi tối (2 tiết): Sinh hoạt câu lạc bộ, xem phim bằng tiếng Anh, hoạt động nhóm, tự học có giáo viên hướng dẫn…
» CÁC BÀI KIỂM TRA
• Kiểm tra trình độ đầu vào: Tất cả học viên mới đều tham gia bài kiểm tra đầu vào và được đánh giá theo chuẩn chung CEFR
• Thi thử IELTS: Dành cho học viên khoá IELTS, diễn ra hằng tuần vào thứ ba và thứ năm.
• Thi thử TOEIC: Dành cho học viên khóa TOEIC, diễn ra hằng tuần vào thứ ba và thứ năm.
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Thời gian
|
Nội dung
|
Chi tiết
|
07:30~08:30
|
Ăn sáng
|
08:30~09:20
|
Tiết 1:1
|
Speaking
|
09:30~10:20
|
Tiết 1:1
|
Listening
|
10:30~11:20
|
Tiết 1:1
|
Writing
|
11:30~12:00
|
Tiết 1:1
|
Reading
|
12:30~14:00
|
Ăn trưa
|
14:00~14:50
|
Tiết nhóm
|
Magazine
|
15:00~15:50
|
Tiết nhóm
|
Breaking News
|
16:00~16:50
|
Tiết nhóm
|
Communication
|
17:00~17:50
|
Tiết nhóm
|
English for life
|
18:00~19:00
|
Ăn tối
|
19:00 - 20:00
|
Tự do sinh hoạt
|
20:00 - 21:00
|
23:00
|
Giờ giới nghiêm, học viên phải ở trong trường
|
• Thời khóa biểu mẫu trên đây là của khóa học Power Speaking 4, với mỗi giờ học 50 phút, giờ nghỉ giải lao 10 phút.
• Giờ giới nghiêm: Từ thứ 2 đến thứ 5 là 23:00; Thứ sáu và thứ bảy là 1:00 sáng hôm sau.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
• Hệ thống buddy teacher: Học viên sẽ được gặp giáo viên chủ nhiệm để tham vấn quá trình học tập, đánh giá điểm số, kỹ năng, đưa ra phương án cải thiện
• Giặt giũ: Được cung cấp hoàn toàn miễn phí bởi nhân viên của trường theo lịch được bố trí hằng tuần.
• Dọn phòng: 2-3 lần/ tuần
• Bữa ăn: Cung cấp theo hình thức Buffet - 3 bữa/ ngày, menu thay đổi thường xuyên.
• Các khóa học thể chất: Bơi lội, cầu lông, bóng bàn được tổ chức vào khung giờ 10:00 đến 12:00 hoặc 16:00 - 18:00. Riêng bóng rổ là từ 8:00 đến 10:00 sáng chủ nhật.
• Phòng y tế: Nhà trường trang bị phòng y tế và có bác sĩ đến trường 3 lần/tuần để thăm khám sức khỏe cho học viên, lệ phí mỗi lần khám là 200 Peso.
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Power Speaking 4
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Phòng đôi
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
Phòng ba
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
Power Speaking 6 / IELTS
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng đôi
|
1.750
|
3.500
|
5.250
|
7.000
|
8.750
|
10.500
|
Phòng ba
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
Power Speaking 8
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.980
|
3.960
|
5.940
|
7.920
|
9.900
|
11.880
|
Phòng đôi
|
1.880
|
3.760
|
5.640
|
7.520
|
9.400
|
11.280
|
Phòng ba
|
1.780
|
3.560
|
5.340
|
7.120
|
8.900
|
10.680
|
TOEIC
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.820
|
3.640
|
5.460
|
7.280
|
9.100
|
10.920
|
Phòng đôi
|
1.720
|
3.440
|
5.160
|
6.880
|
8.600
|
10.320
|
Phòng ba
|
1.620
|
3.240
|
4.860
|
6.480
|
8.100
|
9.720
|
IELTS Guarantee
|
|
|
|
Loại phòng
|
8 tuần
|
12 tuần
|
Phòng đơn
|
4.100
|
5.950
|
Phòng đôi
|
3.900
|
5.650
|
Phòng ba
|
3.700
|
5.350
|
Junior
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
Phòng ba
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
Phòng bốn
|
1.450
|
2.900
|
4.350
|
5.800
|
7.250
|
8.700
|
Parents
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
1.400
|
2.800
|
4.200
|
5.600
|
7.000
|
8.400
|
Phòng ba
|
1.250
|
2.500
|
3.750
|
5.000
|
6.250
|
7.500
|
Phòng bốn
|
1.200
|
2.400
|
3.600
|
4.800
|
6.000
|
7.200
|
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần)
|
SSP
|
6.800 peso (có giá trị trong 6 tháng)
|
SSP E-Card
|
4.000 peso (có giá trị trong 1 năm)
|
Gia hạn visa
|
1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,440 peso; 9-12 tuần: 8,880 peso; 13-16 tuần: 12,880 peso; 17-20 tuần: 17,880 peso; 21-24 tuần: 21,880 peso
|
ACR - ICard
|
3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
|
Điện
|
Tùy lượng tiêu thụ. 2,500 peso/ 4 tuần. Dùng quá hạn mức 85Kw/ 4 tuần phải trả thêm 25 peso/ Kw
|
Phí bảo trì
|
1,500 peso/ 4 tuần
|
Đón tại sân bay
|
800 peso (cuối tuần)
|
Tài liệu học tập
|
Thanh toán lần đầu: 3,000 peso (6-8 cuốn). Có thể mua thêm tuỳ theo thực tế, chi phí từ 250 peso - 500 peso/ cuốn
|
Đặt cọc KTX
|
3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước.
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
» THƯ VIỆN VIDEO