CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÂN BẰNG 4 KỸ NĂNG
TRƯỜNG LUYỆN THI IELTS/ TOEIC/ TOEFL LỚN NHẤT CEBU
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ SMEAG CAPITAL
|
1
|
Lò luyện thi IELTS chuyên sâu tại Cebu
|
2
|
Môi trường học thuật cao, học nhiều, thi thử nhiều
|
3
|
Là hội đồng thi IELTS chính thức của IDP
|
4
|
Có thế mạnh đào tạo khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL
|
5
|
Cơ sở vật chất khang trang, sạch sẽ, khu ký túc xá mới được được nâng cấp
|
6
|
Vị trí thuận tiện, tọa lạc giữa trung tâm thành phố
|
7
|
Học viên có thể ra ngoài vào các ngày trong tuần nhưng buộc phải tham gia các lớp buổi tối đến 8:35 trong 4 tuần đầu tiên.
|
» TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG SMEAG CAPITAL
Đây là trường Anh ngữ thuộc tập đoàn SMEAG với ba cơ sở lớn tại thành phố Cebu, Philippines. Campus Sparta cung cấp chương trình học chuyên sâu trong khi campus Classic đặc biệt dành cho những ai muốn luyện thi IELTS thì campus Capital lại mang đến môi trường học thoải mái, cơ sở vật chất tiện nghi.
SMEAG rất coi trọng sự tự do cá nhân nhưng cũng bắt buộc học viên phải tuân thủ những quy tắc tối thiểu để đạt được mục tiêu học tập nhất định. Mặc dù chính sách Sparta cũng gây ra nhiều khó chịu nhưng cơ sở Classic vẫn tuân thủ theo quy chế này. Trong khi đó, việc giảm thiểu việc kiểm soát đời sống cá nhân, cơ sở Capital đã thu hút học viên đến từ nhiều nước như Đài Loan, Nga, Trung Đông, châu Âu...
Trong năm 2018, nhà trường đã có những cải tiến rõ nét về chương trình và hệ thống học tập, nâng cao chất lượng đào tạo của mình. Đáng lưu ý nhất chính là tất cả các khoá học đều có thể liên kết với những kỳ thi chính chức. Ngoài IELTS/ TOEIC/ TOEFL, các khoá ESL và tiếng Anh thương mại đều có thể quy đổi theo chuẩn quốc tế.
Nhà trường đưa các tài liệu và bài kiểm tra của Cambridge cho các khoá ESL và hầu hết học viên đều vô cùng hài lòng. Điều này làm tăng tính hiệu quả của mô hình học 1 kèm 1 kết hợp lớp nhóm điển hình ở Philippines.
Tên trường
|
SMEAG Capital
|
Địa chỉ
|
Emilio Osmena cor., Bataan st., Guadalupe, Cebu 6000
|
Thành lập
|
Năm 2012
|
Quy mô
|
350 học viên
|
Công nhận bởi
|
Cơ quan Giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) và Cambridge. Trung tâm tổ chức thi TOEIC/ TOEFL
|
Khoá học
|
ESL (by Cambridge), IELTS, TOEIC, TOEFL, Business
|
Giáo viên
|
Khoảng 200 giáo viên
|
Cơ sở trường học
|
Phòng học lớp 1:1, phòng học nhóm nhỏ, phòng học nhóm lớn, phòng họp, phòng tự học, nhà ăn
|
Ký túc xá
|
Ký túc xá phòng 1 đến 4 người, được trang bị điều hoà, tủ lạnh, tủ quần áo, bàn học, giường, nhà tắm (có máy nước nóng)…
|
Dịch vụ tiện ích
|
Nhà ăn (có bếp chia sẻ), phòng gym (gym, yoga, bóng bàn...), massage, chỗ nghỉ ngơi, rạp chiếu phim trong nhà.
#Wifi chỉ có thể sử dụng tại khu vực nhà ăn ở tầng 1 và khu vực hành làng ở tầng 2 (Khu lớp học và ký túc xá không có wifi). Học viên có thể thuê Pocket wifi nếu cần.
|
» ĐẶC ĐIỂM CỦA SMEAG CAPITAL
Cung cấp chương trình ESL cân bằng tất cả các kỹ năng nhưng vẫn tập trung nhiều vào Speaking, đề cao tính tự lập trong học tập
SMEAG Capital là trường Anh ngữ quốc tế, quy tựu học viên đến từ nhiều quốc gia như Đài Loan, Trung Đông, Nga và châu Âu. Vì vậy nội quy của trường không quá nghiêm khắc.
Khoá học General English (ESL) có từ 6 đến 8 tiết học mỗi ngày, 2 đến 4 tiết đặc biệt và 2 giờ học Sparta. Khoá học này chú trọng rèn luyện kỹ năng nói những vẫn đảm bảo cân bằng những kỹ năng còn lại. Nội dung học phong phú và thú vị, học viên có thể trau dồi tiếng Anh thông qua phim ảnh, âm nhạc, kể chuyện. Vào sáng sớm và buổi tối, học viên có các tiết Sparta để với các môn như Grammar, Speaking, TOEIC và các môn chuẩn bị cho những kỳ thi khác.
SMEAG Capital phù hợp cho những ai muốn theo học IELTS/ TOEIC / TOEFL hoặc lên kế hoạch tham gia working holiday sau khi củng cố nền tảng từ 4-12 tuần.
Nếu bạn dự kiến du học dưới 8 tuần, bạn nên tham gia khoá General ESL 2 với nhiều tiết học 1:1 hơn.
Chương trình học chất lượng cung cấp bởi đơn vị uy tín
Chương trình ESL dựa theo khung Cambridge với đầy đủ các giáo trình, tư liệu giảng dạy và phương pháp đánh giá quốc tế. Bạn có thể nhận biết những điểm yếu và thế mạnh của bản thân một cách dễ dàng, phù hợp với học viên từ cơ bản đến cao cấp (Theo chuẩn Cambridge Official Testing Center).
Khoá Business của trường còn có tên gọi là BULATS là một kỳ thi tiếng Anh chính thức dành cho học viên theo học chương trình tiếng Anh thương mại (BULATS Official Testing Center).
Học viên các khoá ESL,IELTS, TOEIC, TOEFL, Business đều có bài kiểm tra vào buổi tối sau khi hoàn thành các tiết học chính thức. Điều này góp phần thúc đẩy sự tiến bộ của học viên.
Trường luyện thi IELTS/ TOEIC/ TOEFL lớn nhất Cebu
SMEAG Capital là trung tâm tổ chức thi IELTS/ TOEIC / TOEFL được công nhận đầu tiên bởi ETS ở Cebu. Nhờ đó, học viên luyện thi các chứng chỉ này luôn có thể làm quen với không khí và trường thi một cách tốt nhất.
SMEAG là trung tâm tổ chức thi IELTS chính thức của IDP tại Cebu, học viên có thể đăng ký thi ngay tại trường. Đây cũng là trường tổ chức học thi TOEIC lớn nhất với số lượng giáo viên chuyên giảng dạy TOEIC lớn và kho tài liệu đồ sộ.
Khoá học TOEIC được chia mục tiêu thành mức 100 điểm còn khoá TOEFL là 20 điểm để bạn có thể dễ dàng tập trung và đạt kết quả như mong muốn. Mặc khác, việc phân chia theo thang điểm này còn giúp học viên cùng trình độ có thể học cùng lớp nhóm, xoá bỏ việc chênh lệch giữa các thành viên trong nhóm.
Học viên có thể theo học IELTS/ TOEIC / TOEFL 12 tuần để tham gia vào chương trình đảm bảo điểm tương ứng với điểm đầu vào của mình. Học viên sẽ được theo sát quá trình và nhận những lời khuyên, điều chỉnh chương trình học kịp thời.
Các trường ở Cebu có rất ít học viên theo học TOEFL vì vậy nếu là những trường có truyền thống giảng dạy lâu đời và duy trì liên tục như SMEAG thì chắc chắn đội ngũ giáo viên của họ cũng luôn được đảm bảo.
Học viên trình độ căn bản có thể học ESL rồi chuyển đổi sang các khoá IELTS/ TOEIC/ TOEFL sau.
Môi trường học tập thoải mái, cơ sở vật chất và vị trí thuận tiện
Nhà trường trang bị đầy đủ các tiện ích như nhà ăn, phòng gym, phòng sinh hoạt chung (khu vực nghỉ ngơi), rạp chiếu phim, cửa hàng massage... Được xem là một trong những trường có cơ sở vật chất tốt ở Cebu.
Ngoài ra, trường còn toạ lạc trong khu vực dân cư yên tĩnh, cách trung tâm mua sắm Ayala mall, khu IT Park khoảng 10-15 phút đi xe. Học viên có nhiều thời gian riêng tư nên sau giờ học sẽ vô cùng thuận tiện trong việc vui chơi, giải trí, mua sắm.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học
|
Tiết học thường lệ
|
Tiết tự chọn
|
ESL - 1
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm
|
4 tiết đặc biệt, 1 giờ sparta buổi sáng, 2 giờ sparta buổi tối (Kiểm tra hàng tuần)
|
ESL - 2
|
6 tiết 1:1, 2 tiết nhóm
|
4 tiết đặc biệt, 1 giờ sparta buổi sáng (Kiểm tra hàng tuần)
|
Speaking Master
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm
|
4 tiết đặc biệt (bao gồm 2 tiết Toastmaster), 1 giờ sparta buổi sáng, 2 giờ sparta buổi tối (Kiểm tra hàng tuần)
|
Pre IELTS
|
4 tiết 1:1, 4 tiết nhóm
|
1 tiết đặc biệt, 1 tiết tự học với giáo viên, 1 giờ sparta buổi sáng, 2 giờ sparta buổi tối
|
IELTS
|
IELTS đảm bảo
|
Pre TOEIC
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm
|
4 tiết đặc biệt, 1 giờ sparta buổi sáng, 2 giờ sparta buổi tối (TOEIC test)
|
TOEIC
|
TOEIC đảm bảo
|
Pre TOEFL
|
4 tiết 1:1, 4 tiết nhóm
|
2 tiết đặc biệt, 1 giờ sparta buổi sáng, 2 giờ sparta buổi tối (TOEFL test)
|
TOEFL
|
TOEFL đảm bảo
|
BUSINESS (BULATS)
|
8 tiết 1:1
|
2 tiết đặc biệt, 1 giờ sparta buổi sáng, 2 giờ sparta buổi tối (BULATS test)
|
Family course (cha mẹ du học cùng con cái)
|
Nội dung học khác nhau từ level 1 đến level 3. Vui lòng xem chi tiết bên dưới.
|
[Phụ huynh] 4 tiết đặc biệt, 3 tiết sparta (kiểm tra hàng tuần)
|
* Mỗi tiết học là 45 phút, học viên có 5 phút giải lao.
* Mỗi tiết nhóm có 4 học viên
* Lớp Sparta buổi tối sẽ diễn ra từ thứ 2 đến thứ 5, riêng khoá ESL-2 là diễn ra đến thứ 6.
ESL-1
SMEAG áp dụng các chương trình học theo chuẩn Cambridge - Một trong các hệ thống đào tạo tiếng Anh tốt nhất thế giới hiện nay, thay vì chỉ sử dụng các tư liệu giảng dạy do trường nghiên cứu. Với sự khách quan cũng như được công nhận rộng rãi, học viên sẽ có cơ hội quy đổi trình độ theo đúng chuẩn đánh giá của thế giới. Các mức độ học tập từ dễ tới khó của Cambridge bao gồm KET, PET, FCE, CAE.
Advanced C2 - CPE (Course 5)
|
TOEIC 905 / IELTS 7.0 / TOEFL 95 / SMEAG 4M / Cambridge 170
|
Upper Intermediate C1 - CAE (Course 4)
|
TOEIC 680 / IELTS 5.0 / TOEFL 60 / SMEAG 3L / Cambridge 150
|
Intermediate B2 - FCE (Course 3)
|
TOEIC 490 / IELTS 3.5 / TOEFL 40 / SMEAG 2L / Cambridge 130
|
Pre Intermediate B1 - PET (Course 2)
|
TOEIC 260 / IELTS 2.0 / TOEFL 20 / SMEAG 1L/ Cambridge 120
|
Beginner A2 - KET (Course 1)
|
Không yêu cầu đầu vào. Người mới bắt đầu học.
|
• 4 tiết 1 kèm 1:Speaking, Listening, Reading, Writing (by Cambridge)
• 2 tiết nhóm 1:4 :Trình độ A1 và A2 - Survival English, English Expression. Trình độ B1, B2 và C1 - Discussion (A) và Discussion (B)
• 4 tiết đặc biệt: Music & Sitcom, English Expression, Speak up, Movie, Pronunciation classes
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng tự chọn (60 phút), 2 tiết ngữ pháp buổi tối (Bắt buộc tham gia 4 tuần đầu)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra dựa trên hệ thống Cambridge mỗi tuần.
ESL-2
Khóa ESL-2 tổ chức các lớp học tương tự như khoá ESL-1 nhưng bổ sung thêm 2 tiết 1:1 liên quan đến Speaking và Pronunciation.
• 6 tiết 1 kèm 1: Speaking, Listening, Reading, Writing (by Cambridge). Ngoài ra, học viên còn có thêm 2 lớp 1:1 trong chương trình Sparta buổi tối, tăng cường kỹ năng nói Power Speaking → Do các giáo viên chuyên đào tạo về phát âm và ngữ điệu phụ trách.
• 2 tiết nhóm: Discussion
• 4 tiết đặc biệt: Survival English, English Expression, Speak up, Music
• 1 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng (Từ thứ 2 đến thứ 5).
SPEAKING MASTER
Mục tiêu của khóa học này là tập trung luyện nói xoay quanh các chủ đề khác nhau với đa dạng các góc nhìn, luận điểm logic và cả kỹ thuật nói trước công chúng. Đây được xem là một trong những chương trình bổ trợ hiệu quả nhất cho TOEIC Speaking và chấp nhận học viên mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao.
• 4 tiết 1 kèm 1: Pronunciation, Survival English, Image Description, Data translation
• 2 tiết nhóm: Problem solving, Debate
• 2 tiết đặc biệt: Survival English, English Expression, Speak up, Music
• 2 tiết Toast Master: Đây là một tổ chức quốc tế về kỹ lãnh đạo và nói trước đám đông. Mỗi bài Nói đều thể hiện kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng diễn đạt và tính logic.
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết Grammar buổi tối (95 phút)
※ TOEIC Speaking là môn học được tổ chức vào thứ năm hằng tuần, trong các lớp Sparta buổi tối (học viên bắt buộc tham gia cho đến khi tốt nghiệp)
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối lẫn lớp đặc biệt Toast master (Từ thứ 2 đến thứ 5).
※ Chứng chỉ Toast master sẽ được trao cho những ai tham gia đầy đủ trên 8 tuần và có 5 bài thuyết trình.
PRE IELTS (Course 1)
Đây là chương trình dành cho người mới bắt đầu học IELTS, không yêu cầu đầu vào với nội dung học vừa phải, giúp học viên nắm bắt những kiến thức nền tảng cơ bản và làm quen với chương trình IELTS.
• 4 tiết 1 kèm 1: Pre Speaking (A) , Pre Speaking (B), Pre Writing (A) và Pre Writing (B)
• 4 tiết nhóm 1 kèm 4: Pre Reading (A) và Pre Reading (B); Pre Listening (A) & Pre Listening (B)
• 1 tiết đặc biệt: Mentoring Special Class
• 2 tiết tự học: Tự học có giáo viên chuyên IELTS hướng dẫn
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết buổi tối luyện thi IELTS Practice Test (95 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
IELTS 5.5/ 6.0/ 6.5/ 7.0 (Course 2 đến Course 5)
SMEAG được công nhận là trung tâm tổ chức thi IELTS chính thức của IDP tại Cebu. Nhờ đó, nhà trường sở hữu một chương trình dạy chất lượng và các giáo viên cũng được đào tạo nghiệp vụ chuyên sâu.
Thống kê vào năm 2019 cho thấy 98% học viên của trường đạt điểm số mục tiêu và trung bình học viên sẽ tăng 2 band điểm sau 12 tuần. Có lẽ vì vậy mà mỗi năm có khoảng 4.000 du học sinh chọn theo học IELTS tại SMEAG.
• 4 tiết 1 kèm 1: Speaking (A), Speaking (B), Writing (A), Writing (B)
• 4 tiết nhóm 1 kèm 4: Reading (A), Reading (B); Listening (A), Listening (B)
• 1 tiết đặc biệt: Mentoring Special Class
• 2 tiết tự học: Tự học có giáo viên chuyên IELTS hướng dẫn
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết buổi tối luyện thi IELTS Practice Test (95 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
※ Học viên tham gia khoá học 12 tuần có thể xem xét đăng ký chương trình đảm bảo điểm.
IELTS đảm bảo 5.5/ 6.0/ 6.5/ 7.0
Nội dung chương trình IELTS đảm bảo tương tự như IELTS thường nhưng có yêu cầu đầu vào và thời gian học tối thiểu là 12 tuần.
Mức đảm bảo
|
Yêu cầu đầu vào
|
Course 2 (IELTS 5.5)
|
TOEIC 490/ IELTS 3.5/ TOEFL 40/ SMEAG Level 2L/ Cambridge 140 trở lên
|
Course 3 (IELTS 6.0)
|
TOEIC 680/ IELTS 5.0/ TOEFL 60/ SMEAG Level 3L/ Cambridge 160 trở lên
|
Course 4 (IELTS 6.5)
|
TOEIC 800/ IELTS 6.0/ TOEFL 80/ SMEAG Level 3H/ Cambridge 175 trở lên
|
Course 5 (IELTS 7.0)
|
Có điểm thi IELTS chính thức từ 6.5 trở lên
|
[Điều kiện]
Tỷ lệ tham gia lớp học phải đạt 100%
Điểm Mock test hàng tuần không được thấp hơn điểm đầu vào.
Không vi phạm nội quy của nhà trường. Nếu học viên nhận 3 cảnh cáo vi phạm quy định thì sẽ bị loại khỏi chương trình đảm bảo, trở về với khóa thông thường.
[Lợi ích]
Miễn lệ phí thi chính thức vào tuần học thứ 10.
→ Tất cả các học viên đăng ký học từ 12 tuần trở lên và có ít hơn ba cảnh cáo thì đều có thể tham gia thi IELTS chính thức miễn phí.
Nếu học viên không đạt được điểm điểm bảo, nhà trường sẽ cung cấp lớp học miễn phí cho đến khi đạt (Chi phí địa phương như ký túc xá, visa, điện nước, tài liệu học tập là do học viên chi trả).
Nội dung khoá đảm bảo cũng tương tự như khoá IELTS thường nhưng khoá đảm bảo có ngày học được chỉ định tuỳ vào lịch thi chính thức
>> Lịch nhập học IELTS Guarantee tại SMEAG Capital 2024: Xem TẠI ĐÂY
PRE TOEIC (Course 1)
Chương trình dành cho người mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc lần đầu tiên tìm hiểu khoá TOEIC. Không chỉ là ngữ pháp cơ bản, học viên còn bổ sung lượng từ vựng TOEIC thiết yếu và cả các kỹ ngăng nghe và đọc. Khoá học không có yêu cầu đầu vào vì vậy ngay cả học viên ở trình độ căn bản vẫn có thể theo học.
• 4 tiết 1 kèm 1: Pre Reading (A), Pre Reading (B), Pre Listening (A), Pre Listening (B)
• 2 tiết nhóm 1 kèm 4: TOEIC Preparation (A), TOEIC Preparation (B)
• 2 tiết đặc biệt: Survival English, English Expression, Speak up, Music
• 2 tiết nhóm TOEIC: TOEIC Vocabulary, Grammar, group study
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết buổi tối luyện thi TOEIC Practice Test (95 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
TOEIC 600/ 700/ 800 (Course 2 đến Course 5)
SMEAG hiện là trung tâm tổ chức thi TOEIC chính thức do ETS ủy quyền tại Cebu. Vì vậy, học viên tham gia các khóa TOEIC tại đây sẽ có lợi thế nhất định khi thi cử. Cụ thể nhà trường đã ghi nhận 93% học viên đạt được điểm số mục tiêu và hầu hết đều tăng 300 điểm sau 12 tuần học tập (Số liệu năm 2019)
Hiện, chương trình TOEIC của SMEAG được chia thành các cấp độ gồm TOEIC 600, TOEIC 700, TOEIC 800 và TOEIC 900 đi kèm với các điều kiện đầu vào tương ứng.
• 4 tiết 1 kèm 1: TOEIC Listening & Comprehension (A), TOEIC Listening & Comprehension (B), TOEIC Reading & Comprehension (A), TOEIC Reading & Comprehension (B)
• 2 tiết nhóm 1 kèm 4: Foundation Class - Grammar, Pattern English & Dictation
• 2 tiết đặc biệt: Survival English, English Expression, Speak up, Music
• 2 tiết nhóm TOEIC: TOEIC Vocabulary, Grammar, group study
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết buổi tối luyện thi TOEIC Practice Test (95 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
※ Học viên tham gia khoá học 12 tuần có thể xem xét đăng ký chương trình đảm bảo điểm.
TOEIC đảm bảo 600/ 700/ 800
Nội dung chương trình TOEIC đảm bảo tương tự như TOEIC thường nhưng có yêu cầu đầu vào và thời gian học tối thiểu là 12 tuần.
Mức đảm bảo
|
Yêu cầu đầu vào
|
Course 2 (TOEIC 600)
|
TOEIC 400/ IELTS 3.0/ TOEFL 30/ SMEAG Level 1H/ Cambridge 130 trở lên
|
Course 3 (TOEIC 700)
|
TOEIC 540/ IELTS 4.0/ TOEFL 50/ SMEAG Level 2M / Cambridge 140 trở lên
|
Course 4 (TOEIC 800)
|
TOEIC 680/ IELTS 5.0/ TOEFL 60/ SMEAG Level 3L/ Cambridge 150 trở lên
|
Course 5 (TOEIC 900)
|
Có điểm thi TOEIC chính thức từ 800 trở lên
|
[Điều kiện]
Tỷ lệ tham gia lớp học phải đạt 100%
Điểm Mock test hàng tuần không được thấp hơn điểm đầu vào.
Không vi phạm nội quy của nhà trường. Nếu học viên nhận 3 cảnh cáo vi phạm quy định thì sẽ bị loại khỏi chương trình đảm bảo, trở về với khoá thông thường.
[Lợi ích]
Miễn lệ phí thi chính thức vào tuần học thứ 10.
→ Tất cả các học viên đăng ký học từ 12 tuần trở lên và có ít hơn ba cảnh cáo thì đều có thể tham gia thi TOEIC chính thức miễn phí.
Nếu học viên không đạt được điểm điểm bảo, nhà trường sẽ cung cấp lớp học miễn phí cho đến khi đạt (Chi phí địa phương như ký túc xá, visa, điện nước, tài liệu học tập là do học viên chi trả).
Nội dung khoá đảm bảo cũng tương tự như khoá TOEIC thường nhưng khoá đảm bảo có ngày học được chỉ định tuỳ vào lịch thi chính thức.
PRE TOEFL (Course 1)
Khóa học dành cho học viên nhập môn TOEFL có sự kết hợp nội dung giữa ESL và TOEFL. Thời gian học khuyến nghị là tối đa 8 tuần. Chương trình này không yêu cầu đầu vào.
• 4 tiết 1 kèm 1: Listening & Speaking (A), Listening & Speaking (B) , Reading & Writing (A), Reading & Writing (B)
• 4 tiết nhóm 1 kèm 4: Reading (A), Reading (B); TOEFL Preparation (A), TOEFL Preparation (B)
• 2 tiết TOEFL đặc biệt: TOEFL Vocabulary, Grammar, Study group
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết buổi tối luyện thi TOEFL Practice Test (95 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
TOEFL 60/ 80/ 90/ 100 (Course 2 đến Course 5)
Bên cạnh TOEIC thì SMEAG cũng là trung tâm tổ chức thi TOEFL chính thức do ETS ủy quyền. Theo ghi nhận, 95% học viên của trường đạt được đếm số mục tiêu mong muốn và trung bình các học viên sẽ tăng 35 điểm sau 12 tuần học (Số liệu 2019)
Khóa học này được chia thành các trình độ TOEFL 60, TOEFL 80, TOEFL 90 và TOEFL 100, đòi hỏi một sự tập trung cao độ. Mỗi ngày học viên có 8 tiết chính thức, 2 tiết đặc biệt và tiết Sparta.
• 4 tiết 1 kèm 1: Speaking (A), Speaking (B), Writing (A), Writing (B)
• 4 tiết nhóm 1 kèm 4: Reading (A), Reading (B); Listening (A), TOEFL Listening (B)
• 2 tiết TOEFL đặc biệt: TOEFL Vocabulary, Grammar, Study group
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết buổi tối luyện thi TOEFL Practice Test (95 phút)
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
※ Học viên tham gia khoá học 12 tuần có thể xem xét đăng ký chương trình đảm bảo điểm.
TOEFL đảm bảo 60/ 80/ 90/ 100
Nội dung chương trình TOEFL đảm bảo tương tự như TOEFL thường nhưng có yêu cầu đầu vào và thời gian học tối thiểu là 12 tuần.
Mức đảm bảo
|
Yêu cầu đầu vào
|
TOEFL 60 (Course 2)
|
TOEFL 40/ IELTS 3.5/ TOEIC 490/ SMEAG Level 2L/ Cambridge 130 trở lên
|
TOEFL 80 (Course 3)
|
TOEFL 60/ IELTS 5.0/ TOEIC 680/ SMEAG Level 3L/ Cambridge 150 trở lên
|
TOEFL 90 (Course 4)
|
TOEFL 80/ IELTS 6.0/ TOEIC 800/ SMEAG Level 3H/ Cambridge 160 trở lên
|
TOEFL 100 (Course 5)
|
Có điểm thi TOEFL chính thức từ 90 trở lên
|
[Điều kiện]
Tỷ lệ tham gia lớp học phải đạt 100%
Điểm Mock test hàng tuần không được thấp hơn điểm đầu vào.
Không vi phạm nội quy của nhà trường. Nếu học viên nhận 3 cảnh cáo vi phạm quy định thì sẽ bị loại khỏi chương trình đảm bảo, trở về với khoá thông thường.
[Lợi ích]
Miễn lệ phí thi chính thức vào tuần học thứ 10.
→ Tất cả các học viên đăng ký học từ 12 tuần trở lên và có ít hơn ba cảnh cáo thì đều có thể tham gia thi TOEFL chính thức miễn phí.
Nếu học viên không đạt được điểm điểm bảo, nhà trường sẽ cung cấp lớp học miễn phí cho đến khi đạt (Chi phí địa phương như ký túc xá, visa, điện nước, tài liệu học tập là do học viên chi trả).
Nội dung khoá đảm bảo cũng tương tự như khoá TOEFL thường nhưng khoá đảm bảo có ngày học được chỉ định tuỳ vào lịch thi chính thức.
BUSINESS ENGLISH (BULATS)
Chương trình BULATS cung cấp khoá học tiếng Anh thương mại với các tình huống xác với thực tế và độ ứng dụng cao. Học viên có thể tham dự từ cấp độ căn bản đến nâng cao.
・BULATS (Business Language Testing Service) là bài kiểm tra được phát triển bởi đại học Cambridge Anh, chuyên dành cho lĩnh vực thương mại. Đây là bài kiểm tra có giá trị toàn cầu mà hiện chỉ có SMEAG Capital triển khai ở Philippines
・Học viên được tài trợ phí thi chính thức nếu đăng ký 12 tuần và đăng ký vào ngày nhập học chỉ định.
Khoá học
|
Yêu cầu đầu vào
|
Business 1 (Course 1)
|
Không yêu cầu đầu vào
|
Business 2 (Course 2)
|
TOEIC 540/ IELTS 4.0/ TOEFL 50/ SMEAG Level 2M/ Cambridge 140
|
Business 3 (Course 3)
|
TOEIC 740/ IELTS 5.5/ TOEFL 70/ SMEAG Level 3M/ Cambridge 165
|
• 8 tiết 1 kèm 1: Business Listening (A), Business Listening (B), Business Speaking (A), Business Speaking (B), Business Writing (A), Business Writing (B), Business Reading (A), Business Reading (B)
• 2 tiết đặc biệt: Toastmasters hoặc Music & Sitcom, English Expressions, Speak up, Movie, Pronunciation
• 3 tiết Sparta: 1 tiết Vocabulary buổi sáng (60 phút), 2 tiết Grammar buổi tối
→ Trường không bắt buộc mang theo máy tính cá nhân nhưng với khoá học này thì nên có.
※ Học viên sẽ có bài kiểm tra thực hành vào mỗi thứ năm trong các lớp Sparta buổi tối (bắt buộc tham gia cho đến khi kết thúc khoá học).
※ Bốn tuần đầu tiên nhập học, học viên bắt buộc phải tham gia các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối (Từ thứ 2 đến thứ 5).
※ Học viên tham gia khoá học 12 tuần có thể thi BULATS miễn phí
FAMILY PROGRAM
Dành cho trẻ em
Trên thực tế, tên chính thức của khoá này là Cambridge English Young Learners, là chương trình chuyên biệt dành cho trẻ em. Khoá học này bao gồm các cấp độ là Starters, Movers, Flyers, KET, PET giúp trẻ học tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả. Đây là khóa học dành cho các em từ 6 đến 12 tuổi du học cùng bố mẹ.
Trong đó, trình độ Starter không yêu cầu đầu vào. Trình độ Mover tương đương với A0, trình độ Flyer tương đương với A1, trình độ KET tương đương với A2, trình độ PET tương đương với B1
• 4 tiết 1 kèm 1: Speaking, Writing, Reading, Listening
• 2 tiết nhóm 1 kèm 4: Discussion (A), Discussion (B)
• 2 tiết nhóm 1 kèm 4 (buổi tối): Vocabulary (A), Vocabulary (B)
• 2 tiết hoạt động hằng ngày: Story telling, Swimming, Dancing, Cooking, Art
※ Học viên tham gia kiểm tra hằng tuần (Weekly mock test)
Yêu cầu đầu vào
|
Mover
|
A0
|
Flyer
|
A1
|
KET
|
A2
|
PET
|
B1
|
Dành cho phụ huynh
Quý phụ huynh có thể chọn tham gia khóa học bất kỳ tuy nhiên nhà trường khuyến khích chọn khóa ESL, có thời lượng và áp lực học vừa phải, giúp phụ huynh dễ dàng chăm sóc con em mình.
• 4 tiết 1 kèm 1: Speaking, Writing, Reading, Listening
• 2 tiết nhóm 1:4: Discussion (A), Discussion (B)
Từ 15:05 trở đi, phụ huynh sẽ không có lớp học, có thể đăng ký các tiết học đặc biệt do nhà trường cung cấp hoặc tự do sử dụng thời gian cá nhân.
※ Phụ huynh không bắt buộc tham gia kiểm tra hằng tuần (Weekly mock test)
» CÁC BÀI KIỂM TRA
Kiểm tra trình độ: Mỗi thứ 2 đầu tiên sau khi học viên nhập học. Các lớp học chính thức sẽ bắt đầu từ thứ 3.
Kiểm tra tiến độ và Mock Test: Mỗi tuần vào lúc 7 giờ tối thứ năm, học viên sẽ có bài kiểm tra trình độ kéo dài khoảng 1 giờ 30 phút cho các khoá ESL, tiếng Anh thương mại. Học viên khoá IELTS, TOEIC và TOEFL sẽ có bài mock test kéo dài 2 giờ 30 phút. Kết quả sẽ được trả vào tối thứ 7 (trên account), thứ 2 tuần tới sẽ nhận kết quả giấy và sửa bài cùng giáo viên.
Thi IELTS, TOEIC, TOEFL, BULATS (Tiếng Anh thương mại) chính thức: SMEAG Capital là trung tâm tổ chức thi IELTS, TOEIC, TOEFL, BULATS định kỳ mỗi tháng.
- Học viên muốn đăng ký thi, vui lòng liên hệ với văn phòng trước trước ít nhất 10 ngày.
- Nếu bạn đăng ký du học 12 tuần các khoá luyện thi, bạn sẽ được tài trợ lệ phí thi chính thức.
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Khóa ESL-1
Thời gian
|
Nội dung
|
Môn học
|
6:40~7:40
|
Lớp Sparta buổi sáng
|
Step Up 1, Step Up 2, Advanced Vocabulary
|
7:30~8:40
|
Ăn sáng
|
|
8:40~9:25
|
Lớp 1:1
|
Listening (by Cambridge)
|
9:30~10:15
|
Lớp 1:1
|
Speaking (by Cambridge)
|
10:25~11:10
|
Lớp 1:1
|
Reading (by Cambridge)
|
11:15~12:00
|
Lớp 1:1
|
Writing (by Cambridge)
|
12:00~13:00
|
Ăn trưa
|
|
13:00~13:45
|
Lớp nhóm nhỏ 1:4
|
Discussion A
|
13:50~14:35
|
Lớp nhóm nhỏ 1:4
|
Discussion B
|
14:45~15:30
|
Lớp đặc biệt A
|
Survival English, English Expression, Speaking Up, Music
|
15:35~16:20
|
16:30~17:15
|
Lớp đặc biệt B
|
Survival English, English Expression. Speaking Up, Music
|
17:20~18:05
|
18:05~19:00
|
Ăn tối
|
|
19:00~19:45
|
Lớp Sparta buổi tối
|
Cambridge Practice Test
|
19:50~20:35
|
※ Thời gian biểu học tập sẽ có sự khác nhau giữa các khoá và giữa các học viên.
※ Học viên có thể tham gia các lớp tự chọn tuỳ vào khung giờ trống của mình. Tuy nhiên nội dung lớp học đã được xây dựng từ trước, học viên không thể yêu cầu thay đổi.
※ Giờ giới nghiêm: Đến 23 giờ vào các ngày trong tuần, cuối tuần và ngày lễ.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
• Mỗi học viên sẽ có một tài khoản đăng nhập hệ thống để nhận thông báo từ trường, xem điểm kiểm tra, nhận xét của giáo viên, kiểm tra lịch học và vắng tiết…
• Giặt giũ, dọn dẹp: Giặt 3 lần/ tuần, dọn dẹp miễn phí 1 lần/ tuần
• Bữa ăn: 3 bữa mỗi ngày (cuối tuần và ngày lễ, trường chỉ cung cấp 2 bữa).
• Cho phép tự nấu các món đơn giản tại khu vực nhà ăn.
• Dịch vụ cho thuê quạt điện, pocket wifi và máy sấy tóc có tính phí
• Phòng chiếu phim: Nằm ở tầng 2, chiếu phim vào khoảng 7 giờ tối thứ 6 hằng tuần.
• Có y tá túc trực vào các ngày trong tuần.
• Học viên có thể yêu cầu đổi giáo viên 2 tuần/ lần
• Học viên có thể thay đổi campus trong quá trình học
• Các hoạt động được tổ chức vào thứ bảy: Du lịch đảo, Tour Bohol, Oslob. Mỗi hoạt động có chi phí từ 20 đến 60 USD. Học viên có thể đăng ký tại văn phòng.
• Hoạt động EOP (Chỉ được nói tiếng Anh): Học viên đăng ký tham gia tối thiểu 4 tuần, mỗi ngày sẽ có 30 phút (12:30 – 13:00) giao lưu, vui chơi, thực hành tiếng Anh cùng giáo viên. Chiều thứ 6 hàng tuần sẽ có các hoạt động bên ngoài cùng giáo viên (không bắt buộc).
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
ESL-1 (KET/ PET/ FCE)
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.860
|
3.720
|
5.580
|
7.440
|
9.300
|
11.160
|
Phòng đôi
|
1.680
|
3.360
|
5.040
|
6.720
|
8.400
|
10.080
|
Phòng ba
|
1.580
|
3.160
|
4.740
|
6.320
|
7.900
|
9.480
|
Phòng bốn
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
ESL-2 (KET/ PET/ FCE) / Speaking Master
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.120
|
4.240
|
6.360
|
8.480
|
10.600
|
12.720
|
Phòng đôi
|
1.940
|
3.880
|
5.820
|
7.760
|
9.700
|
11.640
|
Phòng ba
|
1.840
|
3.680
|
5.520
|
7.360
|
9.200
|
11.040
|
Phòng bốn
|
1.760
|
3.520
|
5.280
|
7.040
|
8.800
|
10.560
|
|
|
|
|
|
|
|
IELTS/ IELTS Guarantee (5.5/ 6.0/ 6.5/ 7.0)
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.240
|
4.480
|
6.720
|
8.960
|
11.200
|
13.440
|
Phòng đôi
|
2.060
|
4.120
|
6.180
|
8.240
|
10.300
|
12.360
|
Phòng ba
|
1.960
|
3.920
|
5.880
|
7.840
|
9.800
|
11.760
|
Phòng bốn
|
1.880
|
3.760
|
5.640
|
7.520
|
9.400
|
11.280
|
|
|
|
|
|
|
|
PRE TOEFL
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.120
|
4.240
|
6.360
|
8.480
|
10.600
|
12.720
|
Phòng đôi
|
1.940
|
3.880
|
5.820
|
7.760
|
9.700
|
11.640
|
Phòng ba
|
1.840
|
3.680
|
5.520
|
7.360
|
9.200
|
11.040
|
Phòng bốn
|
1.760
|
3.520
|
5.280
|
7.040
|
8.800
|
10.560
|
|
|
|
|
|
|
|
TOEFL/ TOEFL Guarantee (60/ 80/ 90/ 100)
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.240
|
4.480
|
6.720
|
8.960
|
11.200
|
13.440
|
Phòng đôi
|
2.060
|
4.120
|
6.180
|
8.240
|
10.300
|
12.360
|
Phòng ba
|
1.960
|
3.920
|
5.880
|
7.840
|
9.800
|
11.760
|
Phòng bốn
|
1.880
|
3.760
|
5.640
|
7.520
|
9.400
|
11.280
|
|
|
|
|
|
|
|
PRE TOEIC
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.040
|
4.080
|
6.120
|
8.160
|
10.200
|
12.240
|
Phòng đôi
|
1.860
|
3.720
|
5.580
|
7.440
|
9.300
|
11.160
|
Phòng ba
|
1.760
|
3.520
|
5.280
|
7.040
|
8.800
|
10.560
|
Phòng bốn
|
1.680
|
3.360
|
5.040
|
6.720
|
8.400
|
10.080
|
|
|
|
|
|
|
|
TOEIC/ TOEIC Guarantee (600/ 700/ 800/ 900)
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.120
|
4.240
|
6.360
|
8.480
|
10.600
|
12.720
|
Phòng đôi
|
1.940
|
3.880
|
5.820
|
7.760
|
9.700
|
11.640
|
Phòng ba
|
1.840
|
3.680
|
5.520
|
7.360
|
9.200
|
11.040
|
Phòng bốn
|
1.760
|
3.520
|
5.280
|
7.040
|
8.800
|
10.560
|
|
|
|
|
|
|
|
Business English
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.620
|
5.240
|
7.860
|
10.480
|
13.100
|
15.720
|
Phòng đôi
|
2.440
|
4.880
|
7.320
|
9.760
|
12.200
|
14.640
|
Phòng ba
|
2.340
|
4.680
|
7.020
|
9.360
|
11.700
|
14.040
|
Phòng bốn
|
2.260
|
4.520
|
6.780
|
9.040
|
11.300
|
13.560
|
|
|
|
|
|
|
|
Family Program (Cho trẻ em)
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
2.300
|
4.600
|
6.900
|
9.200
|
11.500
|
13.800
|
Phòng ba
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng bốn
|
2.120
|
4.240
|
6.360
|
8.480
|
10.600
|
12.720
|
|
|
|
|
|
|
|
Family Program (Cho phụ huynh)
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
1.680
|
3.360
|
5.040
|
6.720
|
8.400
|
10.080
|
Phòng ba
|
1.580
|
3.160
|
4.740
|
6.320
|
7.900
|
9.480
|
Phòng bốn
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần khi đăng ký)
|
SSP
|
6,800 pesos
|
ACR - ICard
|
3,500 pesos (Lưu trú trên 60 ngày)
|
Điện và nước (4 tuần)
|
Tùy thuộc số lượng sử dụng (20 peso/ Kw). 2,400 peso/ 4 tuần
|
Đón tại sân bay
|
1,200 peso
|
Gia hạn visa
|
1 đến 4 tuần: Không, 8 tuần: 4,130 peso, 12 tuần: 9,530 peso, 16 tuần: 12,960 peso, 20 tuần: 16,930 peso, 24 tuần: 19,820 peso
|
Tài liệu học tập
|
Khoảng 1,500 peso / 4 tuần * Tùy thuộc trình độ và khóa học
|
Phí bảo trì (4 tuần)
|
2,000 peso
|
Đặt cọc KTX
|
3,000 pesos *Được hoàn trả nếu không làm hư hỏng KTX
|
Chi phí ở lại thêm
|
1,500 peso/ đêm (bao gồm bữa ăn)
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN
» GHI CHÚ VÀ ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
1. Vui lòng đăng ký chậm nhất 4 tuần trước ngày nhập học để được hỗ trợ tốt nhất.
2. Trong trường hợp đăng ký khóa học một tuần, học viên sẽ được kiểm tra trình độ trước khi nhập học (trừ Speaking). Lớp học sẽ được tổ chức bắt đầu từ sáng thứ Hai. Thêm vào đó, các chi phí địa phương (SSP, tiền điện nước, tiền đặt cọc, chi phí quản lý, pick up) sẽ được yêu cầu thanh toán cùng lúc với học phí trước ngày nhập học.
3. Sau khi đăng ký, vui lòng đọc thêm các thông tin về nội quy học tập, chính sách hoàn trả học phí và các quy định khác của trường. Những thông tin này có đăng trên website chính thức của SMEAG (bạn có thể tham khảo tại link dẫn về website của SMEAG trên website của Phil English).
4. Khuyến khích mua bảo hiểm du học trước khi nhập học.
5. Vui lòng đọc thêm những thông tin cần thiết được cập nhật trong mục “Những câu hỏi thường gặp” trên website của Phil English.
6. Sau khi có vé máy bay, vui lòng gởi đến chúng tôi chậm nhất trước 3-5 ngày kể từ ngày nhập học để nhận thông tin hướng dẫn đón tại sân bay qua email.
7. Hãy in ra thư mời nhập học, vé máy bay và những thứ cần chuẩn bị mà Phil English gởi cho bạn.
» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH (Click ⇓⇓)
» THƯ VIỆN VIDEO
Theo nguồn: Phil English