TRƯỜNG ANH NGỮ LỚN NHẤT KHU VỰC ILOILO – KHUÔN VIÊN RỘNG RÃI, THOÁNG MÁT
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ MK EDUCATION
|
1
|
Học viên có thể ra ngoài mỗi ngày, sau khi hoàn thành các giờ học chính thức
|
2
|
Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách cân bằng
|
3
|
Nằm ngay trung tâm thành phố Iloilo, đi lại thuận tiện
|
4
|
Có thể du lịch biển đảo
|
5
|
Iloilo là một trong những thành phố an toàn nhất Philippines
|
6
|
Cơ sở vật chất mới được nâng cấp
|
7
|
Toạ lạc tại khu vực dân cư khá giả, an ninh
|
» TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Trường Anh ngữ MK Language Training Center thành lập năm 2002, MK Education là trường có quy mô lớn nhất Iloilo với sức chứa lên đến 300 học viên. Môi trường học tập thoải mái, an toàn và chất lượng giảng dạy hàng đầu là những gì học viên có thể cảm nhận rõ rệt nhất về trường.
Đặc điểm của MK là học viên có thể tùy chọn nội dung lớp học và thời khóa biểu sao cho phù hợp với cách thức học tập của bản thân mình. Các khóa học chú trọng vào các tiết học một kèm một.
Tuy là trường theo mô hình Semi Sparta nhưng tất cả học viên bắt buộc phải tham gia 2 giờ tự học mỗi ngày. Học viên chỉ được phép ra khỏi trường sau các giờ học buổi chiều và phải quay trở về trường trước 8 giờ tối (trừ cuối tuần).
Tọa lạc tại thành phố Iloilo – là thành phố lớn thứ 4 tại Philippines, được biết đến như là thành phố giáo dục với hơn 60 trường đại học, trong đó nổi tiếng và lớn nhất đó chính là trường Đại học Philippines.
Iloilo luôn dẫn đầu là thành phố sạch nhất với khẩu hiệu “nói không với thuốc lá” mức độ an ninh cao và khá nhiều điểm du lịch nổi tiếng. Vì vậy đã là nơi diễn ra hội nghị APEC 2015 và hoa hậu Trái Đất 2017.
Có thể nói điểm khác biệt nhất của MK đó chính là mối liên kết chặt chẽ với các trường đại học như: Đại học danh tiếng CPU (Central Philippines University – Top 20 trường đại học lớn nhất Philippines), West Visayas State. 31 trường Đại học, cao đẳng của Hàn Quốc: Susan, Chungbuk, Incheon, Silla, Sunmoon, Gumi… Đại học Trung Quốc: Northwest, Southwest, Cao đẳng hàng không Malaysia: Cresendo, Đại học Nhật Bản: Maijo, Baiko Gakuin.
Nhà trường có cơ sở vật chất tiện nghi, phòng học thoải mái, rộng rãi. Khóa học ESL thiết kế đa dạng, cung cấp từ 4 đến 7 tiết học 1:1 mỗi ngày phù hợp với nhiều đối tượng học viên khác nhau.
Tên trường
|
MK Language Training Center Inc
|
Địa chỉ
|
Westwood Subdivision Lot 43,44,45 Block 44 Barangay Dungon-C Mandurriao, Iloilo City
|
Thành lập
|
Năm 2002
|
Quy mô
|
300 học viên
|
Công nhận bởi
|
Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Phillipines (TESDA)
|
Khóa học
|
ESL, TOEIC, IELTS, Family course
|
Giáo viên
|
150 Giáo viên
|
Cơ sở trường học
|
Phòng tự học, phòng học nhóm, phòng học 1:1
|
Ký túc xá
|
Vòi hoa sen, máy nước nóng, tủ lạnh, máy lạnh, tủ quần áo, bàn học, giường, wifi.
|
Dịch vụ tiện ích khác
|
Phòng gym, phòng ăn, sân bóng rổ, sân cầu lông, khu nghỉ ngơi ngoài trời, quán cà phê, tiệm mỳ Nhật, sử dụng bể bơi của khu dân cư (có tính phí 150 peso/ lần)
|
» ĐẶC ĐIỂM CỦA MK EDUCATION
Tọa lạc ngay trung tâm thành phố Iloilo
MK tọa lạc trong khu dân cư sang trọng, môi trường xung quanh sạch sẽ và an toàn.
Trường chỉ cách khoảng 10 phút ô tô để đi đến các địa điểm khác như Đại học CPU, trung tâm mua sắm, các điểm tham quan văn hóa.
Cung các các khóa học có nhiều giờ học 1:1
Trường MK tổ chức các khóa học có nhiều tiết học 1:1, cụ thể là khóa ESL từ 4~7 tiết 1:1 mỗi ngày. Các khóa luyện thi IELTS, TOEIC cung cấp đến 6 tiết học 1:1 mỗi ngày. Thông qua các tiết học 1:1, học viên có thể yêu cầu điều chỉnh môn học sao cho phù hợp với nhu cầu của mình.
Trường theo mô hình Semi Sparta nhưng quy định khá nghiêm khắc
Tại MK, học viên theo học khóa IELTS Guarantee không được phép ra khỏi trường từ thứ 2 đến thứ thứ 5. Các khóa học còn lại cho phép học viên được ra ngoài mỗi ngày nhưng phải quay về trường trước 8 giờ tối để tham gia 2 giờ tự học bắt buộc. Riêng chiều thứ 6, thứ 7 và chủ nhật học viên được ra ngoài tự do.
Môi trường học tập an toàn, thoải mái, rộng rãi.
Học viên có thể thoải mái rèn luyện sức khỏe thông qua các hoạt động chạy bộ, bơi lội, thể thao tại các điểm gần trường.
Trường áp dụng chính sách EOP tại một số khu vực (English Zone) từ 8:00~17:00 các ngày trong tuần, ngoài nhà ăn và ký túc xá, học viên không được sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.
Không mất thời gian di chuyển bởi trường học và ký túc xá là một khu tích hợp.
Có quán cà phê và tiệm mỳ Nhật ngay trong khuôn viên trường.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khóa học
|
Lớp học chính thức
|
Giờ tự học
|
ESL 1
|
3 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm
|
2 giờ (bắt buộc từ 8pm - 10pm)
|
ESL 2
|
4 giờ 1:1 + 1 giờ nhóm
|
ESL 3
|
4 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm
|
ESL 4
|
4 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm
|
ESL 5
|
5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm
|
ESL 6
|
5 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm
|
ESL 7
|
6 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm
|
ESL Intensive
|
7 giờ 1:1
|
IELTS
|
6 giờ 1:1
|
IELTS Guarantee
|
6 giờ 1:1 + 2 tiết nhóm
|
TESOL (tối thiểu 5 tuần)
|
Đăng ký khóa học bất kỳ + 8 giờ TESOL mỗi thứ 7 tại đại học West Visayas State
|
Internship (8 tuần)
|
4 tuần đầu: 4 tiết 1:1 + 3 tiết nhóm
|
4 tuần cuối: 4 tiết 1:1 + 3 giờ thực tập
|
Guardian
|
4 giờ 1:1
|
Junior Basic
|
5 giờ 1:1
|
Junior Premium
|
7 giờ 1:1
|
KHÓA ESL (1~7)
Khóa ESL 1 ~ 7 có chương trình học về cơ bản là giống nhau, chỉ khác số lượng tiết 1:1 và tiết nhóm trong ngày. Tùy nhu cầu học viên có thể chọn từ 3 đến 6 tiết 1 kèm 1 và 2 đến 3 giờ học nhóm mỗi ngày.
Lớp học 1:1 (3~6 tiết): Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, Ngữ pháp, Phản xạ…
Lớp nhóm 1:5 (2~3 tiết): Thảo luận nhóm, Nghe, Nói, Phát âm…
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
Mỗi loại ESL sẽ được phân thành 5 cấp độ, trong đó lại chia chi tiết hơn thành 10 bậc. Trung bình học viên sẽ cần 4 tuần để hoàn thiện một bậc.
KHÓA ESL INTENSIVE
Khóa ESL Intensive với chương trình học hoàn toàn là lớp 1 kèm 1, phù hợp với những học viên muốn tăng cường thời gian tương tác trực tiếp với giáo viên hoặc có thời gian du học ngắn hạn. Học viên được lựa chọn môn học tùy theo nhu cầu và điểm yếu của bản thân.
Lớp học 1:1 (7 tiết): Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, Ngữ pháp, Phản xạ, Phát âm…
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
KHÓA IELTS
Khóa học này dành cho những học viên có dự định thi lấy chứng chỉ IELTS trong thời gian tới. Điểm đặc biệt của khóa học này là chỉ cung cấp lớp học một kèm một với thời lượng cao (6 tiết/ ngày) để giúp học viên cải thiện nhanh các điểm yếu trong thời gian ngắn.
Lớp học 1:1 (6 tiết): IELTS Speaking/ Reading/ Listening/ Writing task 1/ Writing task 2/ Grammar, thực hành giải đề thi, sửa bài thi… Ngoài ra học viên có thể chọn học thêm các môn ESL nếu muốn.
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
Thi thử (IELTS Mock test) 2 lần/ tháng
KHÓA IELTS GUARANTEE
Khóa học này có cấu trúc giờ học tương tự như IELTS thường, nhưng quy định đầu vào và đảm bảo đầu ra. Hiện trường đang cung cấp ba mức đảm bảo điểm số như sau:
Yêu cầu đầu vào
|
IELTS 4.0
|
IELTS 5.0
|
IELTS 6.0
|
Mức đảm bảo
|
IELTS 5.0
|
IELTS 6.0
|
IELTS 6.5
|
Lớp học 1:1 (6 tiết): IELTS Speaking/ Reading/ Listening/ Writing task 1/ Writing task 2/ Grammar
Lớp nhóm 1:5 (2 tiết): Listening, Speaking
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
Thi thử (IELTS Mock test) 2 lần/ tháng
Quy định đối với khóa học IELTS Guarantee
- Tham gia ít nhất 90% các tiết học, giờ tự học và các bài kiểm tra từ vựng.
- Không được vi phạm nội quy nhà trường quá 2 lần.
- Tham gia đầy đủ các bài thi thử được tổ chức tại trường.
Quyền lợi:
- Được miễn lệ 1 lần lệ phí phí thi chính thức tại điểm thi của IDP
- Nếu học viên không đạt được điểm số đảm bảo đầu ra sẽ được học lại miễn phí thêm 4 tuần (phí ký túc xá, tiền ăn và chi phí địa phương học viên tự chi trả).
KHÓA INTERNSHIP
Chương trình Internship như tên gọi là một khoá học giúp bạn có thể rèn luyện tiếng Anh đồng thời thực hành trong môi trường làm việc thực tế với các đối tác của MK, bao gồm: Nikkei- Jin Japanese Training Center, The Great International School, Iloilo Provincial Capitol, Iloilo City Hall, Spa Reviera, Lazy Susan, Latte Cafe, Café Seoul, Coffee Brewtherhood, I-explore, Iloilo Province Tourism, St. Joseph Academy, Mrs. Wharthon, Pepsi-Cola, Avescor.
Thời lượng học tập: 8 tuần. Trong đó, 4 tuần đầu, học viên sẽ theo học fulltime tại MK và 4 tuần cuối, học viên sẽ chỉ học 4 tiết 1:1 mỗi ngày và 2 tiết tự học, thời gian còn lại là dành cho việc thực tập (3 giờ)
4 tuần đầu:
Lớp học 1:1 (4 tiết): Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, Ngữ pháp, Phản xạ, Phát âm…
Lớp nhóm 1:5 (3 tiết): Thảo luận nhóm, Nghe, Nói, Phát âm…
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
4 tuần sau:
Lớp học 1:1 (4 tiết): Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, Ngữ pháp, Phản xạ, Phát âm…
Thực tập (3 tiếng): Làm việc và thực hành tiếng Anh trong môi trường thực tế tại các công ty đối tác của MK.
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
KHÓA TESOL
Chứng chỉ TESOL là chứng chỉ dành cho các bạn hướng đến mục tiêu trở thành giáo viên giảng dạy tiếng Anh. Khi tham gia khóa học, bạn sẽ cần đăng ký tối thiểu 5 tuần. Trong đó, bạn sẽ theo học tiếng Anh từ thứ 2 đến thứ 6 tại MK và học các nội dung liên quan đến TESOL tại đại học West Visayas State vào thứ 7 (8 tiết học/ ngày)
KHÓA FAMILY
Dành cho ba mẹ/ người giám hộ - Guardian
Khóa học này dành bố/ mẹ khi đi du học cùng con. Bố mẹ có số giờ học ít, 4 tiết 1:1 mỗi ngày, có thể dùng thời gian còn lại để làm việc cá nhân hoặc chăm sóc cho con cái. Các con du học cùng có thể chọn một trong hai khóa là Junior Basic (5 tiết 1:1) và Junior Premium (7 tiết 1:1).
Lớp học 1:1 (4 tiết): Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, Ngữ pháp, Phát âm, Phản xạ… Có thể chọn môn học theo nhu cầu.
Tự học buổi tối (2 tiết): Từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối. Bắt buộc đối với tất cả học viên.
• Bố/ mẹ có thể đăng ký khóa học ESL 1~ 7 hoặc ESL Intensive nếu muốn học nhiều hơn.
Dành cho trẻ em - Junior Basic/ Premium
• Khóa Junior Basic/ Premium dành cho những học viên dưới 15 tuổi cung cấp lần lượt 5 và 7 tiết 1 kèm 1 mỗi ngày. Học viên trên 15 tuổi có thể chọn bất kỳ khóa học nào khác tại trường.
Ngoài ra vào dịp hè trường MK sẽ cung cấp thêm khóa học Summer camp dành cho học viên từ 6 đến 15 tuổi, không cần bố/ mẹ đi cùng.
» CÁC BÀI KIỂM TRA
MK chia trình độ học viên thành 10 thang bậc tương ứng với 5 cấp độ. Trung bình cứ mỗi 4 tuần, học viên sẽ hoàn thành một bậc. Để kiểm tra sự tiến bộ của học viên, nhà trường đều tổ chức các bài thi đánh giá định kỳ mỗi tháng.
- Cấp độ Lower Beginner: Giai đoạn 1A – 1B
- Cấp độ Upper Beginner: Giai đoạn 2A- 2B
- Cấp độ Lower Intermediate: Giai đoạn 3A – 3B
- Cấp độ Upper Intermediate: Giai đoạn 4A – 4B
- Cấp độ Advanced: Giai đoạn 5A – 5B
Nhà trường sẽ đánh giá chi tiết sự tiến bộ của học viên trên nhiều phương diện như nghe, đọc hiểu, ngữ pháp, từ vựng… học viên sẽ được thông báo kết quả và được điều chỉnh cấp độ học tập ở từng kỹ năng phù hợp với kết quả đó.
- Kiểm tra đầu vào: Tổ chức vào thứ hai hàng tuần sau khi học viên nhập học. Học viên cũng có thể ghé trực tiếp văn phòng đại diện của trường MK tại HCM để làm bài kiểm tra đánh giá trình độ trước khi nhập học.
- Kiểm tra quá trình: Hàng tháng học viên sẽ tham gia bài kiểm tra đánh giá mức độ tiến bộ sau 4 tuần học tập.
- Thi thử IELTS/ TOEIC: Được tổ chức 2 lần/ tháng
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Thời gian
|
Thứ 2 ~ 5
|
Thứ 6
|
07:00 ~ 08:00
|
Ăn sáng
|
Ăn sáng
|
08:00 ~ 09:00
|
Lớp học thứ 1
|
Lớp học thứ 1
|
09:00 ~ 10:00
|
Lớp học thứ 2
|
Lớp học thứ 2
|
10:00 ~ 11:00
|
Lớp học thứ 3
|
Lớp học thứ 3
|
11:00 ~ 12:00
|
Ăn trưa
|
Ăn trưa
|
12:00 ~ 13:00
|
Lớp học thứ 4
|
Lớp học thứ 4
|
13:00 ~ 14:00
|
Lớp học thứ 5
|
Lớp học thứ 5
|
14:00 ~ 15:00
|
Lớp học thứ 6
|
Lớp học thứ 6
|
15:00 ~ 16:00
|
Lớp học thứ 7
|
Lớp học thứ 7
|
16:00 ~ 17:00
|
Lớp học thứ 8
|
Lớp học thứ 8
|
17:00 ~ 18:00
|
Ăn tối
|
Ăn tối
|
18:00 ~ 19:00
|
Nghỉ ngơi
|
Nghỉ ngơi
|
19:00 ~ 20:00
|
20:00 ~ 21:00
|
Tự học
|
21:00 ~22:00
|
22:00 ~
|
Đi ngủ
|
Đi ngủ
|
Mỗi tiết học 50 phút, giải lao giữa giờ 10 phút.
※ Giờ giới nghiêm:
• Đối với học viên IELTS Guarantee: Từ thứ hai đến thứ năm, học viên không được ra khỏi trường. Thứ sáu, thứ bảy: học viên phải trở về trước trước 2 giờ sáng hôm sau. Chủ nhật, học viên phải trở về trước 22:00
• Đối với học viên các khóa còn lại: Từ thứ hai đến thứ năm, học viên phải trở về trường trước 20:00. Thứ sáu, thứ bảy: học viên phải trở về trước trước 2 giờ sáng hôm sau. Chủ nhật, học viên phải trở về trước 22:00
• Học viên nếu đi du lịch, có thể qua đêm bên ngoài trường khi có sự cho phép.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
• Dọn phòng 3 lần/ tuần
• Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày kể cả ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật
• Giặt sấy 150 peso/ 10 ký
• Hàng tháng nhà trường tổ chức các hoạt động thể thao như bóng đá, golf….
• Nhiều cuộc thi được tổ chức như thi đọc, nói, spelling contest…
• Các sự kiện tổ chức theo nhiều lễ hội hằng năm như: Giáng sinh, Halloween…
• Các hoạt động tình nguyện: Thăm trại trẻ mồ côi, viện dưỡng lão, trồng cây, sơn tường… Học viên sẽ được cấp giấy chứng nhận tham gia tình nguyện. Chi phí tham gia: 1,000 peso.
• Tổ chức các chuyến tham quan đảo Boracay
• Cuối tuần, học viên có thể đến resort Anni để thư giãn hoặc tham quan nhà thờ Miyagao – di sản văn hóa thế giới.
Xem thêm về cơ sở vật chất trường MK: TẠI ĐÂY
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
ESL 1
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.390
|
2.780
|
4.170
|
5.560
|
6.950
|
8.340
|
Phòng đôi
|
1.250
|
2.500
|
3.750
|
5.000
|
6.250
|
7.500
|
Phòng ba
|
1.170
|
2.340
|
3.510
|
4.680
|
5.850
|
7.020
|
Phòng bốn
|
1.110
|
2.220
|
3.330
|
4.440
|
5.550
|
6.660
|
ESL 2
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.410
|
2.820
|
4.230
|
5.640
|
7.050
|
8.460
|
Phòng đôi
|
1.270
|
2.540
|
3.810
|
5.080
|
6.350
|
7.620
|
Phòng ba
|
1.190
|
2.380
|
3.570
|
4.760
|
5.950
|
7.140
|
Phòng bốn
|
1.130
|
2.260
|
3.390
|
4.520
|
5.650
|
6.780
|
ESL 3
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.470
|
2.940
|
4.410
|
5.880
|
7.350
|
8.820
|
Phòng đôi
|
1.330
|
2.660
|
3.990
|
5.320
|
6.650
|
7.980
|
Phòng ba
|
1.250
|
2.500
|
3.750
|
5.000
|
6.250
|
7.500
|
Phòng bốn
|
1.190
|
2.380
|
3.570
|
4.760
|
5.950
|
7.140
|
ESL 4
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.530
|
3.060
|
4.590
|
6.120
|
7.650
|
9.180
|
Phòng đôi
|
1.390
|
2.780
|
4.170
|
5.560
|
6.950
|
8.340
|
Phòng ba
|
1.310
|
2.620
|
3.930
|
5.240
|
6.550
|
7.860
|
Phòng bốn
|
1.250
|
2.500
|
3.750
|
5.000
|
6.250
|
7.500
|
ESL 5
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Phòng đôi
|
1.410
|
2.820
|
4.230
|
5.640
|
7.050
|
8.460
|
Phòng ba
|
1.330
|
2.660
|
3.990
|
5.320
|
6.650
|
7.980
|
Phòng bốn
|
1.270
|
2.540
|
3.810
|
5.080
|
6.350
|
7.620
|
ESL 6
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.610
|
3.220
|
4.830
|
6.440
|
8.050
|
9.660
|
Phòng đôi
|
1.470
|
2.940
|
4.410
|
5.880
|
7.350
|
8.820
|
Phòng ba
|
1.390
|
2.780
|
4.170
|
5.560
|
6.950
|
8.340
|
Phòng bốn
|
1.330
|
2.660
|
3.990
|
5.320
|
6.650
|
7.980
|
|
|
|
|
|
|
|
ESL 7
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.630
|
3.260
|
4.890
|
6.520
|
8.150
|
9.780
|
Phòng đôi
|
1.490
|
2.980
|
4.470
|
5.960
|
7.450
|
8.940
|
Phòng ba
|
1.410
|
2.820
|
4.230
|
5.640
|
7.050
|
8.460
|
Phòng bốn
|
1.350
|
2.700
|
4.050
|
5.400
|
6.750
|
8.100
|
ESL Intensive
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
Phòng đôi
|
1.510
|
3.020
|
4.530
|
6.040
|
7.550
|
9.060
|
Phòng ba
|
1.430
|
2.860
|
4.290
|
5.720
|
7.150
|
8.580
|
Phòng bốn
|
1.370
|
2.740
|
4.110
|
5.480
|
6.850
|
8.220
|
IELTS
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
Phòng đôi
|
1.460
|
2.920
|
4.380
|
5.840
|
7.300
|
8.760
|
Phòng ba
|
1.380
|
2.760
|
4.140
|
5.520
|
6.900
|
8.280
|
Phòng bốn
|
1.320
|
2.640
|
3.960
|
5.280
|
6.600
|
7.920
|
IELTS Guarantee
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
12 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
5.250
|
10.500
|
Phòng đôi
|
4.830
|
9.660
|
Phòng ba
|
4.590
|
9.180
|
Phòng bốn
|
4.410
|
8.820
|
Internship
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.580
|
3.160
|
4.740
|
6.320
|
7.900
|
9.480
|
Phòng đôi
|
1.440
|
2.880
|
4.320
|
5.760
|
7.200
|
8.640
|
Phòng ba
|
1.360
|
2.720
|
4.080
|
5.440
|
6.800
|
8.160
|
Phòng bốn
|
1.300
|
2.600
|
3.900
|
5.200
|
6.500
|
7.800
|
Guardian
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
1.180
|
2.360
|
3.540
|
4.720
|
5.900
|
7.080
|
Phòng ba
|
1.100
|
2.200
|
3.300
|
4.400
|
5.500
|
6.600
|
Phòng bốn
|
1.040
|
2.080
|
3.120
|
4.160
|
5.200
|
6.240
|
Junior Basic
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
1.360
|
2.720
|
4.080
|
5.440
|
6.800
|
8.160
|
Phòng ba
|
1.280
|
2.560
|
3.840
|
5.120
|
6.400
|
7.680
|
Phòng bốn (Family)
|
1.220
|
2.440
|
3.660
|
4.880
|
6.100
|
7.320
|
Junior Premium
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đôi
|
1.560
|
3.120
|
4.680
|
6.240
|
7.800
|
9.360
|
Phòng ba
|
1.480
|
2.960
|
4.440
|
5.920
|
7.400
|
8.880
|
Phòng bốn
|
1.420
|
2.840
|
4.260
|
5.680
|
7.100
|
8.520
|
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần)
|
SSP
|
6,500 peso (có giá trị tương ứng với thời gian học và không quá 6 tháng)
|
SSP E-Card
|
4,000 peso (có giá trị trong 1 năm)
|
Gia hạn visa
|
Trong vòng 29 ngày: miễn phí, 5~8 tuần: 4,040 peso, 9~12 tuần: 9,960 peso, 13~16 tuần: 10,960 peso, 17~20 tuần: 14,290 peso, 21~24 tuần: 14,920 peso
|
ACR - ICard
|
3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
|
Tiền điện nước
|
4 tuần khoảng 1,500 Peso tuỳ theo thực tế
|
Phí quản lý
|
1,000 peso/ 4 tuần
|
Đón tại sân bay
|
1,700 peso (sân bây Iloilo)
|
Thẻ học viên
|
300 peso
|
Tài liệu học tập
|
2,000 peso cho 4 tuần đầu; Sau đó thanh toán theo thực tế từng cuốn
|
Đặt cọc KTX
|
5,000 peso, được hoàn lại trước khi về nước
|
Đặt cọc chìa khoá
|
150 peso, được hoàn lại trước khi về nước
|
Chi phí ở lại thêm
|
1,000 - 2,000 Peso/ 1 đêm tuỳ loại phòng
|
» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
» VIDEO
★ Yêu cầu tư vấn và báo giá (Click ⇓⇓)
Hoặc vui lòng liên hệ: PHIL ENGLISH VIỆT NAM
• Hotlines: 0938.034.089 • Email: info@philenglish.vn
• Fanpage: Phil English - Du học Philippines
• Zalo & Viber: +84-934.678.095
Theo nguồn: Phil English