Ngôn ngữ là một công cụ để giao tiếp, vì thế dù mục đích học ngôn ngữ của mỗi người có khác nhau, nhưng tựu chung lại cũng là để giao tiếp được với người khác, nước khác hoặc châu lục khác. Vì thế, có thể trong trường phổ thông, trường đại học, chúng ta chú trọng vào học thuật nhiều hơn là kĩ năng giao tiếp tiếng Anh, nhưng khi ra trường và đi làm, chung ta lại phải giao tiếp nhiều hơn là việc sử dụng tới các kĩ năng, các cấu trúc câu phức tạp hay những câu nói quá trang trọng trong sách vở. Do đó, ngày nay khá nhiều người đi làm cảm thấy mình bị thiếu kĩ năng giao tiếp đã tìm tới các khóa học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hay các khóa tiếng Anh cho người đi làm sau giờ làm việc.
Nhiều người đi làm tìm học tiếng Anh giao tiếp
Hôm nay, Phil English xin tổng hợp lại 49 câu nói tiếng Anh thông dụng dành cho bạn. Bạn có thể học thuộc những câu nói này để học tiếng Anh giao tiếp hoặc để giao tiếp với đồng nghiệp trong đời sống hàng ngày.
Gợi ý: tham khảo có nên đi du học tiếng Anh ngắn hạn tại Philippines hay không?
49 câu nói tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày:
1. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
Speak up!
27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That’s a lie! – Xạo quá!
That's a lie
40. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! – Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
45. No litter. – Cấm vứt rác.
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! – Thật là đáng ghét.
48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! – Không phải việc của bạn.
Gợi ý: xem thêm để tham các khóa du học Philippines thành công tại đây.