NGÔI TRƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM, DOANH NHÂN VÀ START-UP
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ BECI CITY
|
1
|
Chuyên đào tạo ESL và tiếng Anh thương mại
|
2
|
Là 1 trong 3 campus của trường BECI tại Baguio. Học viên có thể dễ dàng chuyển đổi cơ sở
|
3
|
Trường có không gian vừa học vừa làm việc từ xa
|
4
|
Cơ sở vật chất tốt, thiết kế hiện đại
|
5
|
Môi trường mang tính kết nối, giúp mở rộng cơ hội cho người đi làm, doanh nhân
|
6
|
Đa dạng các chương trình bổ trợ
|
7
|
Tọa lạc ngay trung tâm thành phố
|
8
|
Trường hoạt động theo mô hình Semi Sparta
|
» TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Được thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 12/2022, BECI City được cho là địa điểm học tập lý tưởng cho người đi làm, doanh nhân, các start-up, freelancer không chỉ bởi nội dung linh hoạt, bám sát nhu cầu mà còn vì các tiện và không gian tại đây.
Theo đó, nhà trường cung cấp các khóa học tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh thương mại đáp ứng mong muốn sử dụng ngôn ngữ trong môi trường công sở, doanh nghiệp kết hợp nghỉ dưỡng tại thành phố Baguio mát lạnh.
Nhà trường ghi điểm với cơ sở vật chất tiện nghi, được thiết kế khoa học và hiện đại lại tọa lạc tại trung tâm thành phố, rất dễ dàng trong di chuyển và tham gia vào các hoạt động ăn uống, giải trí sau giờ học.
Là một trong ba campus trực thuộc trường Anh ngữ BECI ở Baguio - Ngôi trường đã có nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo vì vậy, bạn có thể yên tâm với chất lượng khoa học và giáo viên tại trường.
Tên trường
|
BECI City Campus
|
Địa chỉ
|
The Zone Vill - 48 Kisad Rd, Montinola Subd, Baguio City,Philippines
|
Thành lập
|
05/12/2022
|
Quy mô
|
100 học viên
|
Công nhận bởi
|
Cơ quan Giáo dục và Phát triển kỹ năng Philippines (TESDA)
|
Ủy quyền của Cục quản lý nhập cảnh Philippines (SSP)
|
Khóa học
|
Speed ESL, Lite ESL, Flexi Speed ESL, Flexi Lite ESL, Biz 2.0, Flexi Biz 2.0
|
Giáo viên
|
Khoảng 50 người
|
Cơ sở trường học
|
35 Phòng học 1:1, 8 phòng học nhóm, thư viện
|
Ký túc xá
|
Ký túc xá bên trong trường, đa dạng các loại phòng, tiện nghi với đầy đủ trang bị như giường, tủ, bàn học, nhà tắm và vệ sinh...
|
Dịch vụ tiện ích khác
|
Co-working space, online meeting room, phòng thuyết trình, nhà ăn
|
» ĐẶC ĐIỂM CỦA BECI CITY
Hoạt động theo mô hình Semi Sparta, vừa học vừa nghỉ dưỡng
Khác với BECI Sparta, BECI City có phần phù hợp với người đi làm, doanh nhân hơn bởi trường tổ chức theo mô hình Semi Sparta - Học viên được phép ra ngoài sau giờ học. Nhờ đó, bạn sẽ cảm thấy không quá áp lực, giúp việc trở nên nhẹ nhàng hoặc có nhiều thời gian dành cho công việc cá nhân hơn.
Đa dạng các chương trình Add-on
Các chương trình Add-on là những chương trình bổ trợ được BECI phát triển qua nhiều năm nghiên cứu. Trong đó, học viên tại City campus có thể học bổ sung các khóa như Speaking Prescription, Speaking coach, Rehab, thể thao (yoga, gym, tenis, golf), chuẩn bị cho working holiday tại Úc, Coffee ESL.
Cung cấp tiện ích để vừa học vừa làm
Với định hướng tổ chức khóa học cho người đi làm, bên cạnh cơ sở vật chất lớp học, nhà trường còn có khu vực như coworking space, phòng họp online, phòng thuyết trình. Đồng thời trường cũng trang bị đường truyền internet tốc độ cao, giúp người học dễ dàng làm việc từ xa.
Ký túc xá đẹp, tiện nghi
BECI city rất chú trọng việc tạo ra một không gian học tập và sinh hoạt sang trọng, thoải mái vì vậy dễ thấy khu vực ký túc xá của trường cũng được đầu tư rất nhiều từ trang bị đến thiết kế. Tất cả các loại phòng đều có đầy đủ các tiện ích, bao gồm phòng đơn, phòng đôi, phòng bốn và có cả phòng khách đối với dạng phòng Studio Single hay Semi Single rất thoải mái.
Tọa lạc ngay trung tâm thành phố
BECI City cách các điểm đến học thể thao chỉ 1-2 phút đi bộ và khá gần với trung tâm thương mại SM Mall (đường Session Road) vì vậy học viên sẽ luôn cảm thấy thuận tiện khi mua sắm, vui chơi, giải trí.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHÓA HỌC
|
LỚP HỌC THƯỜNG LỆ
|
LỚP BUỔI TỐI
|
Speed ESL
|
4 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
Học viên có thể đăng ký thêm lớp 1:1 buổi tối (7.000 Peso/lớp)
|
Flexi Speed ESL
|
3 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
Light ESL
|
2 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
Flexi Light ESL
|
1 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
IELTS General
|
4 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
Biz 2.0
|
4 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
Flexi Biz 2.0
|
3 tiết học 1:1 + 2 tiết học nhóm
|
(*) Mỗi tiết học kéo dài 50 phút, nghỉ giải lao 10 phút
SPEED ESL
Đây là khoá học đặc trưng của BECI City, giúp học viên cải thiện cân bằng tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Lớp 1:1 (4 tiết): Speaking, Reading, Writing, Expression
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
FLEXI SPEED ESL
Đối với các khoá Flexi này, lớp 1:1 sẽ diễn ra trong khung giờ từ 17:00 đến 21:00, bạn sẽ có thể dành thời gian ban ngày để giải quyết công việc.
Lớp 1:1 (3 tiết): Speaking, Reading, Expression
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
LITE ESL
Đây là khoá học có thời lượng học ít, dành cho những ai muốn có nhiều thời gian riêng tư để nghỉ ngơi hoặc xử lý công việc.
Lớp 1:1 (2 tiết): Reading, Expression
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
FLEXI LITE ESL
Đây là khoá học có số tiết học tối thiểu, phù hợp với các học viên muốn trải nghiệm, vừa học vừa nghỉ dưỡng, giải quyết công việc cá nhân/ kinh doanh khác. Đây cũng là khoá Flexi vì vậy lớp 1:1 sẽ diễn ra từ 17:00 đến 21:00.
Lớp 1:1 (1 tiết): Speaking
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
Mô tả lớp học 1 kèm 1:
• Speaking: Hạn chế suy nghĩ bằng tiếng mẹ đẻ, tăng cường phản xạ, sử dụng từ vựng và mẫu câu học được trong lớp và trong các bài kiểm tra SP hàng tuần.
• Reading: Nâng cao vốn từ, cải thiện phát âm qua các bài đọc.
• Writing: Học cách mở rộng câu dựa trên những cấu trúc cơ bản thông qua việc luyện viết
• Expression: Cải thiện kỹ năng nói bằng cách thể hiện suy nghĩ về một chủ đề cụ thể.
Mô tả lớp học nhóm:
• Speaking: Học viên thực hành nói về những gì mình mong muốn với sự tự tin hơn thông
qua các hoạt động cải thiện kỹ năng nói khác nhau được chuẩn bị bởi giáo viên lớp nhóm.
• Listening: Giúp học viên hiểu các mẫu câu thường được sử dụng/ xác định những ý chính của trong cuộc trò chuyện/ thực hành lắng nghe ý kiến của người khác/ hiểu các quy tắc liên kết âm thanh trong tiếng Anh/ phát triển chiến lược cho khi nghe.
IELTS General
Chương trình IELTS General của BECI City tương đối giống với BECI Sparta, học viên được rèn luyện đầy đủ 4 kỹ năng của bài thi IELTS, 2 tiết lớp nhóm và thi thử mỗi ngày nhưng vẫn sẽ được ra ngoài sau khi kết thúc giờ học nếu muốn. Yêu cầu đầu vào tối thiểu cho khóa học này là IELTS 3.5 hoặc tương đương.
Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing
Lớp nhóm (2 tiết):Speaking Prescription, Sparta GC Speaking, Sparta GC Listening
Thi thử (2 tiết): Bắt buộc cho tất cả học viên
BIZ 2.0
BIZ là các khoá tiếng Anh thương mại, hướng đến các đối tượng muốn rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong môi trường làm việc, công sở… Khoá học này chú trọng nhiều vào kỹ năng viết và nói, đồng thời giúp học viên cập nhật các xu hướng kinh doanh mới.
Lớp 1:1 (4 tiết): Business Writing x 2, Up-to-date Business Trend, TED Talk
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
FLEXI BIZ 2.0
Khóa học này cũng tương tư như Biz 2.0 nhưng ít hơn 1 tiết 1:1 và các tiết 1:1 sẽ học trong khung giờ từ 17:00 đến 21:00.
Lớp 1:1 (3 tiết): Business Writing, Up-to-date Business Trend, TED Talk
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ADD-ON
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ADD-ON
|
SP Program
|
Chương trình Speaking Prescription chuyên luyện nói, được bổ sung dưới hình thức lớp 1:1 (5 lớp/ tuần)
|
SC Program
|
Chương trình phân tích lỗi sai khi nói. Speaking Coaching được tổ chức dưới hình thức lớp 1:1, bổ sung mỗi ngày 1 lớp (5 lớp/ tuần)
|
Rehab program
|
Chương trình luyện phát âm với giáo viên bản ngữ, được tổ chức dưới hình thức lớp nhóm, chuyển đổi các lớp học hiện tại thành 4 tiết nhóm Rehab/ngày (5 ngày/ tuần - Học trong 4 tuần)
|
Sports Lesson
|
Các chương trình học thể thao như Yoga, gym, tennis, golf với chi phí tính riêng và theo học tại các địa điểm gần trường (Các campus 1 đến 10 phút đi bộ hoặc 10 phút đi xe)
|
Coffee ESL
|
Chương trình giúp học viên yêu thích cà phê được tìm hiểu về quy trình tạo ra cà phê kết hợp học ESL và thực tập làm việc tại quán cà phê
|
AJPP
|
Chương trình chuẩn bị cho working holiday tại Úc
|
Chương trình SP
SP (Speaking Prescription - Lớp 1:1): Học viên sẽ được phỏng vấn về nhiều chủ đề khác nhau bao gồm mô tả tranh ảnh, sử dụng cấu trúc ngữ pháp tùy theo trình độ. Giáo viên sẽ đánh giá phần trả lời này bằng 10 tiêu chí liên quan đến phát âm, trọng âm, ngữ điệu, độ trôi chảy, từ vựng, ngữ cảnh nhất quán, độ chính xác của nội dung, sự hiểu biết của người nghe, ngữ pháp chính xác, sử dụng linh hoạt cách diễn đạt trau chuốt. Từ đó kết quả sẽ phản ánh một cách chính xác khả năng nói, giao tiếp của người học.
Chương trình SC
SC (Speaking Coaching - Lớp 1:1): Là chương trình giúp theo sát kỹ năng nói của học viên thông qua việc sửa lỗi sai một cách tỉ mỉ và phân tích kết quả bài kiểm tra nói của người học, khắc phục nhược điểm về ngữ pháp, cấu trúc câu, cách sử dụng từ…
Chương trình Rehab
Rehab (Rehab Program - Lớp nhóm): Là chương trình luyện nói và luyện phát âm theo dạng lớp nhóm với giáo viên bản ngữ. Khi đăng ký khóa bổ sung này, học viên sẽ có 1 tuần tham gia chương trình vào khung giờ buổi sáng hoặc buổi chiều. Điều này đồng nghĩa với việc tất cả các giờ học sáng hoặc chiều (Bất kể bạn có lớp nhóm hay lớp 1:1 trong khoảng thời gian này) sẽ chuyển sang lớp nhóm Rehab.
Sports Lesson
Học viên có thể tham gia học các khóa thể thao như:
• Yoga: 400 Peso/kỳ - Địa điểm học cách trường 1 phút đi bộ
• Gym: 1.300 Peso/tháng (Phí đăng ký 500 Peso) - Địa điểm cách trường 1 phút đi bộ
• Tennis: 7.000 Peso/10 giờ 1:1 - Địa điểm học cách trường 10 phút đi bộ
• Indoor Golf: 1.200 Peso/giờ từ thứ 2 đến thứ 6 - Địa điểm học cách trường 10 phút Taxi
Coffee ESL
BECI kết hợp cùng tổ chức Farm to Cup của cơ quan du lịch Philippines để tổ chức các lớp học liên quan đến quy trình trồng, sản xuất cà phê. Học viên sẽ được đến trực tiếp Farm to cup mỗi thứ bảy hằng tuần (trong vòng 4 tuần) để theo học các nội dung:
• Tuần 1: Nền công nghiệp sản xuất cà phê, phân biệt các loại cà phê, thử nghiệm cà phê các nước, mô tả hương vị cà phê từ nhiều xuất xứ khác nhau.
• Tuần 2: Thăm quan trang trại cà phê, vườn ươm, tìm hiểu quy trình rang xay
• Tuần 3: Lựa chọn hạt cà phê, thử cà phê
• Tuần 4: Phương pháp pha chế cà phê, thực hành quản lý nhân sự quán cà phê và thiết kế menu.
AJPP
AJPP (Australia Job Package Program): Đây là chương trình dành cho học viên có dự định đến Úc làm việc như Working Holiday. Các bạn sẽ được cập nhật các thông tin liên quan đến đời sống và việc làm tại Úc bao gồm các dịch vụ như cải thiện tiếng Anh chuyên ngành, đưa đón và chỗ ở ngắn hạn, mở tài khoản ngân hàng, đào tạo việc làm và chuẩn bị kế hoạch định cư Úc, đảm bảo mức lương tối thiểu hoặc cao hơn - Trung bình đạt 4.000 AUD/ tháng.
» CÁC BÀI KIỂM TRA
• Kiểm tra trình độ đầu vào: Được tiến hành vào ngày thứ 2 đầu tiên sau khi nhập học.
• Kiểm tra Speaking Prescription (SP): Được tiến hành vào cuối mỗi tuần đối với học viên khóa Sparta ESL.
• Kiểm tra quá trình: Được tiến hành hàng tháng để đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức và mức độ tiến bộ của từng học viên.
• Kiểm tra hàng ngày: Học viên IELTS Guarantee và TOEIC Guarantee phải tham gia bài kiểm tra mỗi tối (trừ cuối tuần)
• Mocktest hằng ngày: Dành cho học viên khoá IELTS General
• Mock Test: Được tổ chức hàng tuần đối với học viên khóa TOEIC và IELTS.
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Thời gian
|
Speed ESL
|
Biz 2.0
|
07:00~08:00
|
Ăn sáng
|
08:00~08:50
|
Lớp 1:1 - Writing
|
Lớp 1:1 - Business Writing
|
09:00~09:50
|
|
|
10:00~10:50
|
Lớp nhóm - Speaking
|
Lớp nhóm - Speaking
|
11:00~11:50
|
Lớp nhóm - Listening
|
Lớp nhóm - Listening
|
11:50~13:00
|
Ăn trưa
|
13:00~13:50
|
Lớp 1:1 - Speaking
|
Lớp 1:1 - TED Talk
|
14:00~14:50
|
Lớp 1:1 - Reading
|
Lớp 1:1 - Business Writing
|
15:00~15:50
|
|
|
16:00~16:50
|
Lớp 1:1 - Expressions
|
Lớp 1:1 - Up-to-date Business Trend
|
17:00~17:50
|
|
|
18:00 - 18:50
|
Ăn tối
|
19:00~
|
Học thêm tiết 1:1 (nếu muốn), tự do sinh hoạt, làm việc, nghỉ ngơi
|
Trên đây là thời gian biểu mẫu của chương trình Speed ESL và Biz 2.0. Mỗi học viên khác nhau sẽ có thời khóa biểu khác nhau.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Tổ chức các hoạt động du lịch cuối tuần (mỗi tháng một lần). Học viên đăng ký tham gia tại văn phòng trường. Các nhân viên Philippines sẽ phụ trách đưa học viên đến địa điểm tham quan.
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ (USD)
Speed ESL / Flexi Speed ESL
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Semi Room
|
2.600
|
5.200
|
7.800
|
10.400
|
13.000
|
15.600
|
Studio Single Deluxe
|
2.100
|
4.200
|
6.300
|
8.400
|
10.500
|
12.600
|
Studio Single
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
Semi Master Single
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Semi Single
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Studio Double Deluxe
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Studio Double
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
Studio Quad
|
1.400
|
2.800
|
4.200
|
5.600
|
7.000
|
8.400
|
Lite ESL / Flexi Lite ESL
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Semi Room
|
2.400
|
4.800
|
7.200
|
9.600
|
12.000
|
14.400
|
Studio Single Deluxe
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Studio Single
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Semi Master Single
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
Semi Single
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
Studio Double Deluxe
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
Studio Double
|
1.400
|
2.800
|
4.200
|
5.600
|
7.000
|
8.400
|
Studio Quad
|
1.200
|
2.400
|
3.600
|
4.800
|
6.000
|
7.200
|
IELTS / ESP / Flexi ESP
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Semi Room
|
2.700
|
5.400
|
8.100
|
10.800
|
13.500
|
16.200
|
Studio Single Deluxe
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Studio Single
|
2.100
|
4.200
|
6.300
|
8.400
|
10.500
|
12.600
|
Semi Master Single
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Semi Single
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Studio Double Deluxe
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Studio Double
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Studio Quad
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
6.000
|
7.500
|
9.000
|
CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần)
|
SSP
|
6,800 peso (có giá trị trong 6 tháng)
|
Gia hạn visa
|
1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,940 peso; 9-12 tuần: 9,150 peso; 13-16 tuần: 12,390 peso; 17-20 tuần: 15,630 peso; 21-24 tuần: 18,870 peso
|
ACR - ICard
|
3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
|
ID Card
|
200 peso
|
Điện + Nước
|
2,000 peso/ 4 tuần
|
Đón tại sân bay
|
Theo lịch pick up BESA: 3,000 peso
|
Tài liệu học tập
|
Cafe & City Campus: 1,000 peso/ 4 tuần
Sparta Campus: 2,000 peso/ 4 tuần
|
Phí giặt sấy
|
150 peso/ lần/ 4kg. Trên 4kg: 300 peso
|
Đặt cọc KTX
|
3,000 peso (được hoàn lại)
|
Chi phí ở lại thêm
|
2,000 peso/ ngày bao gồm 3 bữa ăn
|
Chi phí học thêm lớp 1:1
|
5,000 peso/ 4 tuần (từ thứ Hai đến thứ Sáu)
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN
» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH (Click ⇓⇓)
» THƯ VIỆN VIDEO
Theo nguồn: Phil English