TỌA LẠC GẦN MACTAN NEWTOWN ĐẦY ĐỦ TIỆN ÍCH, ĐA DẠNG CÁC CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ B’CEBU
|
1
|
Kề cận Mactan Newtown, đa dạng các tiện ích
|
2
|
Kế thừa giá trị và kinh nghiệm đào tạo của trường Anh ngữ BECI
|
3
|
Cơ sở vật chất mới, sang trọng, hiện đại
|
4
|
Có thể lựa chọn mô hình Sparta hoặc Semi Sparta
|
5
|
Đa dạng các câu lạc bộ tiếng Anh và hoạt động cuối tuần
|
6
|
Có mô hình phòng 2+1 ở cùng giáo viên (chỉ dành cho nữ)
|
7
|
Tổ chức định hướng online trước khi nhập học
|
8
|
Bên dưới toà nhà có nhiều tiện ích như nhà hàng, quán cafe, siêu thị
|
»TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Trường Anh ngữ B’Cebu dù được thành lập trong năm 2023 nhưng kinh nghiệm đào tạo và quản lý của trường trên thực tế là đã có từ rất lâu, dựa trên nền tảng của trường Anh ngữ BECI (Baguio). Nói cách khác, B’Cebu là phân hiệu của BECI đặt tại Cebu. Chính vì vậy, bạn không cần lo lắng về chất lượng của trường.
B’Cebu được ra đời với sự đầu tư, chăm chút tỉ mỉ cho campus cũng như giáo trình và chương trình học, cung cấp thêm lựa chọn và đáp ứng nhu cầu du học tiếng Anh tại Philippines nói chung và Cebu nói riêng.
Khi so sánh, chúng ta sẽ thấy giữa BECI và B’Cebu có nhiều cách thức tổ chức khóa học tương đồng, tuy nhiên ở B’Cebu lại vượt trội hơn về danh sách các hoạt động tiếng Anh, các câu lạc bộ thú vị giúp việc học trở nên không còn nhàm chán.
Tên trường
|
B’Cebu
|
Địa chỉ
|
Bachelor’s Condominium, Angasil Corner, Kasinto Str., Mactan, Lapu lapu city, Cebu, Philippines
|
Thành lập
|
Tháng 7/ 2023
|
Quy mô
|
Tối đa 500 học viên
|
Công nhận bởi
|
Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA)
|
Khóa học
|
ESL, IELTS, IELTS Guarantee, Junior ESL
|
Giáo viên
|
200 giáo viên Filipino
|
Cơ sở trường học
|
Phòng học 1:1, phòng học nhóm, phòng thuyết trình, thư viện, văn phòng quản lý, bàn thông tin học viên
|
Ký túc xá
|
Phòng đơn, phòng đôi, phòng 2+1, phòng ba, phòng bốn được trang bị đầy đủ giường đệm, chăn, ga gối, kệ quần áo, bàn học & đèn, tủ lạnh, móc quần áo, bình đun nước nóng, máy sấy tóc, nhà tắm và nhà vệ sinh trong phòng
|
Dịch vụ tiện ích khác
|
Hồ bơi, sân chơi thể thao, nhà ăn, phòng gym, phòng y tế, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt sấy, trung tâm dạy lặn
|
»ĐẶC ĐIỂM CỦA B’CEBU
Có thể thuỳ chọn theo mô hình Sparta hoặc Semi Sparta
B’Cebu hoạt động chủ yếu theo mô hình Semi Sparta. Điều đó có nghĩa là học viên được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần, từ 18:00 trở đi tức khi các tiết học chính kết thúc. Riêng đối với khoá Speed ESL và Lite ESL học viên có thể ra ngoài trong các khung giờ từ 8:00 đến 18:00 miễn là không có lớp học. Nhìn chung, đây là mô hình học tập tương đối dễ chịu, phù hợp với đa số các du học sinh.
Tuy nhiên, bên cạnh đó, trường vẫn cung cấp một số chương trình Sparta dành cho các bạn muốn tập trung học hoàn toàn từ thứ hai đến thứ sáu. Cụ thể là học viên khoá Sparta sẽ phải tham gia bài test từ vựng buổi sáng, tham gia các lớp học bổ sung và tự học bắt buộc vào buổi tối.
Thừa hưởng kinh nghiệm và chất lượng từ BECI
Là một phân hiệu của BECI như đã đề cập ở trên, B’Cebu không chỉ thừa hưởng các giá trị chất lượng và mà còn khá tương đồng trong cách thức tổ chức khóa học cũng như chất lượng đào tạo. Điều này tạo nên tính thống nhất và bạn có thể dễ dàng chuyển đổi campus từ Baguio sang Cebu hoặc ngược lại mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.
Đa dạng các hoạt động ngoại khóa
Với phương châm không những học tiếng Anh mà còn phải tích luỹ thêm nhiều trải nghiệm quý giá về du lịch, văn hoá tại Philippines, nhà trường tích cực tổ chức nhiều câu lạc bộ tiếng Anh trong tuần và hoạt động du lịch, giao lưu văn hoá vào cuối tuần để khuyến khích các học viên tham gia.
Tổ chức định hướng trước khi nhập học
Nhằm giúp nhà trường hiểu rõ kỹ năng và mong muốn của từng học viên, bạn sẽ được tham gia buổi phỏng vấn online trước khi nhập học qua Skype hoặc Zoom. Từ đó, giáo viên sẽ nắm bắt các mục tiêu và vấn đề mà bạn gặp phải, góp phần lên đúng kế hoạch, lịch trình và giáo trình phù hợp. (Lưu ý: Bạn vẫn phải tham gia bài kiểm tra đầu vào khi nhập học).
Vị trí tốt, đa diện tiện ích xung quanh
Với việc nằm gần kề Mactan Newtown - Khu phức hợp mua sắm ăn uống nổi tiếng ở Mactan, du học sinh sẽ luôn cảm thấy thuận tiện trong mọi hoạt động vui chơi, giải trí và ăn uống. Đặc biệt, trường gần rất nhiều bãi biển đẹp, công viên nước, các điểm thăm quan, mua sắm và nhất là sân bay quốc tế. Bạn chỉ mất khoảng 15 phút để di chuyển về trường ngay khi đáp chuyến bay, giảm thiểu mệt mỏi.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khóa học
|
Giờ học thường lệ
|
Lớp tự chọn
|
Lite ESL 2
|
2 tiết 1:1
|
|
Lite ESL 4
|
4 tiết 1:1
|
|
Speed ESL
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm
|
3 tiết
|
Intensive ESL
|
6 tiết 1:1
|
3 tiết
|
B’Sparta
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 3 tiết Sparta, 2 tiết tự học bắt buộc
|
|
IELTS
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm
|
3 tiết
|
IELTS Sparta
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 1 tiết kiểm tra từ vựng, 2 tiết thi thử, 2 tiết tự học bắt buộc
|
|
IELTS Đảm bảo
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 1 tiết kiểm tra từ vựng, 2 tiết thi thử bắt buộc
|
|
Junior ESL
|
6 tiết 1:1
|
|
(*)1 tiết học là 45 phút, học viên có 15 phút giải lao
LITE ESL 2
Đây là khóa học dành riêng cho học viên từ 40 tuổi trở lên có mục tiêu vừa học vừa trải nghiệm, nghỉ dưỡng kết hợp các hoạt động du lịch, khám phá Cebu. Vì thế, chương trình này không yêu cầu đầu vào, dành cho mọi trình độ với thời lượng tiết học tối thiểu. Học viên có thể linh hoạt yêu cầu điều chỉnh nội dung học tập sao cho phù hợp với bản thân.
Lớp 1:1 (2 tiết): Chọn 2 trong số các môn Writing, Reading, Listening, Speaking
LITE ESL 4
Đây là khóa học được thiết kế dành cho những học viên muốn tận hưởng một lịch trình ít bận rộn hơn khi học tiếng Anh. Với tốc độ học tập thoải mái hơn và thời gian học linh hoạt, học viên có thể học theo tốc độ và sự thuận tiện của riêng mình. Hơn nữa, khóa học này cho phép những học viên có lối sống bận rộn ưu tiên các công việc khác mà không ảnh hưởng đến việc học tiếng Anh của họ.
Dành cho học viên mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao
Lớp 1:1 (4 tiết): Writing, Reading, Listening, Speaking
SPEED ESL
Đây là một trong các chương trình tiêu biểu của BECI và được B’Cebu kế thừa. Khóa học này sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng cốt lõi bao gồm: Nghe, Nói, Đọc, Viết và dành cho mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Lớp 1:1 (4 tiết): Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Tuỳ chọn tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Tuỳ chọn tham gia. Nội dung có thể thay đổi tuỳ theo thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion…
INTENSIVE ESL
Intensive ESL cũng tương tự Speed ESL tuy nhiên thời lượng tiết 1:1 sẽ gia tăng từ 4 lên 6 tiết, mang đến cơ hội rèn luyện tối đa những kỹ năng mà học viên còn yếu cũng như gia tăng tốc độ tiến bộ trong thời gian ngắn. Khóa học này cũng phù hợp cho mọi trình độ.
Dành cho học viên mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Lớp 1:1 (6 tiết): Speaking (2), Reading, Listening, Grammar/ Writing, Vocabulary
Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Tuỳ chọn tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Tuỳ chọn tham gia. Nội dung có thể thay đổi tuỳ theo thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion…
B’SPARTA
Nếu có mong muốn học tập một cách kỷ luật và nghiêm túc, nhất là khi bạn chỉ có thể du học ngắn hạn dưới 12 tuần, thì bạn hãy tham khảo chương trình B’Sparta này. Ngoài các số tiết học chính thức, bạn còn phải tham gia các lớp Sparta và lớp tự học. Bạn cũng không được phép ra ngoài mỗi ngày, chỉ ra ngoài vào cuối tuần.
Lớp 1:1 (4 tiết): Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking
Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening
Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Bắt buộc tham gia. Nội dung có thể thay đổi tuỳ theo thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion…
Lớp tự học (2 tiết): Từ 20:00 – 22:00, học viên bắt buộc phải tham gia tự học và có giáo viên hướng dẫn.
IELTS
Khóa học IELTS được thiết kế để người học chưa quen với bài kiểm tra IELTS có thể xây dựng các kỹ năng IELTS cơ bản và làm quen với các dạng bài kiểm tra.
Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening
Lớp nhóm (2 tiết): IELTS Listening, Speaking
Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Tuỳ chọn tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới IELTS mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Thi thử (2 tiết): Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên có thể tuỳ chọn tham gia hoặc không.
IELTS SPARTA
Đối với những học viên muốn học IELTS chuyên sâu hơn có thể chọn khóa học IELTS Sparta. Khoá học này sẽ được quản lý điểm danh chặt chẽ và bắt buộc tham gia đầy đủ lớp kiểm tra Voca buổi sáng cũng như bài thi thử IELTS và tự học buổi tối là bắt buộc.
Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening
Lớp nhóm (2 tiết): IELTS Listening, Speaking
Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới IELTS mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Thi thử (2 tiết): Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên bắt buộc tham gia.
IELTS GUARANTEE
Như tên gọi, đây là khoá học có cam kết đầu ra cho chương trình IELTS với mục tiêu rõ ràng, nhất quán. Học viên sẽ cảm nhận rõ áp lực học tập nhưng đồng thời cũng sẽ có được kết quả xứng đáng sau 12 tuần học bất kể là bạn muốn thi IELTS Academic hay IELTS General.
Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening
Lớp nhóm (2 tiết): IELTS Listening, Speaking
Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới IELTS mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Thi thử (2 tiết): Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên bắt buộc tham gia.
(*) Yêu cầu đầu vào và mức đảm bảo
Yêu cầu đầu vào
|
Đảm bảo đầu ra
|
IELTS 4.0
|
Đảm bảo 5.5 trở lên
|
IELTS 5.0
|
Đảm bảo 6.0 trở lên
|
IELTS 6.0
|
Đảm bảo 6.5 trở lên
|
IELTS 6.5
|
Đảm bảo 7.0 trở lên
|
(*) Lợi ích khi tham gia khóa IELTS đảm bảo
• Miễn toàn bộ học phí cho đến khi đạt được số điểm đảm bảo (Học viên chỉ chi trả chi phí lưu trú tại ký túc xá, gia hạn Visa,giáo trình và điện nước…
• Được tặng chi phí 1 kì thi IELTS chính thức
JUNIOR ESL
Khóa học dành cho học viên từ 17 tuổi trở xuống, cung cấp nền tảng tiếng Anh bằng cho các em bằng cách tập trung vào các kỹ năng chính như nói, nghe, đọc và viết thông qua nhiều hoạt động hấp dẫn. Ngoài ra, các em cũng được rèn luyện cấu trúc ngữ pháp, xây dựng khả năng tự tin khi giao tiếp.
Dành cho học viên mọi trình độ.
Lớp 1:1 (6 tiết): Grammar, Writing, Reading, Listening, Speaking, Vocabulary
*Lưu ý: Học viên từ 15 đến dưới 18 tuổi có thể chọn tham gia bất kỳ khoá học nào khác tại B’Cebu nhưng phải thanh toán học phí bằng với khoá Junior ESL
» CÁC BÀI KIỂM TRA
Pre-online Interview: Học viên được xếp lịch phỏng vấn trước khi nhập học thông qua Zoom/ Skype. Thông qua đó, bạn sẽ được đánh giá sơ bộ kỹ năng, trình độ, ưu khuyết điểm, gợi ý giáo trình và câu lạc bộ cũng như nhận được những lời khuyên hữu ích trước khi lên đường đến với Philippines.
Placement Test: Là bài kiểm tra trình độ đầu vào của học viên, được tiến hành vào thứ 2 hàng tuần cho các học viên mới bao gồm toàn bộ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Kiểm tra từ vựng: Được tổ chức vào thứ 6 hằng tuần, kiểm tra kiến thức từ vựng đã học xuyên suốt 1 tuần.
Speaking Prescription: Hằng tháng, tất cả học viên sẽ tham gia bài kiểm tra kỹ năng nói. Trong đó, học viên sẽ được ghi hình và có giáo viên gõ lại chi tiết các câu trả lời đồng thời trả kết quả đánh giá dựa trên 10 tiêu chí (phát âm, nhấn trọng âm, ngữ điệu, lưu loát, hiểu, từ vựng, độ chính xác ngữ pháp, phạm vi ngữ pháp, tính liên kết, tính đầy đủ của nội dung) kèm theo nhận xét cụ thể các lỗi sai.
Mock test: Học viên khóa Pre IELTS và IELTS đảm bảo sẽ thực hiện Mock test 2 tiết mỗi ngày.
Progress Test: Kiểm tra, đánh giá sự tiến bộ của học viên tại trường được diễn ra vào cuối khoá học..
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Thời gian
|
B'Sparta
|
IELTS Sparta
|
07:00 ~ 07:50
|
Ăn sáng
|
Ăn sáng
|
08:00 ~ 08:45
|
Lớp từ vựng buổi sáng
|
Lớp từ vựng IELTS buổi sáng
|
08:55 ~ 09:40
|
Lớp 1:1 - Speaking
|
Lớp 1:1 - IELTS Speaking
|
09:50 ~ 10:35
|
Lớp 1:1 - Reading
|
Lớp 1:1 - IELTS Reading
|
10:45 ~ 11:30
|
Lớp nhóm - Listening
|
Lớp nhóm - IELTS Listening
|
11:40 ~ 12:25
|
Nghỉ ngơi
|
Nghỉ ngơi
|
12:30 ~ 13:30
|
Ăn trưa
|
Ăn trưa
|
13:30 ~ 14:15
|
Lớp 1:1 - Grammar/ Writing
|
Lớp 1:1 - IELTS Writing
|
14:25 ~ 15:10
|
Lớp 1:1 - Vocabulary
|
Lớp 1:1 - IELTS Listening
|
15:20 ~ 16:05
|
Lớp nhóm - Speaking
|
Lớp nhóm - IELTS Speaking
|
16:15 ~ 17:00
|
Nghỉ ngơi
|
Nghỉ ngơi
|
17:10 ~ 17:55
|
Lớp tuỳ chọn buổi tối
|
Lớp tuỳ chọn buổi tối hoặc tự học
|
18:00 ~ 19:00
|
Ăn tối
|
Ăn tối
|
19:00 ~ 19:45
|
Lớp tuỳ chọn buổi tối
|
IELTS Mock test
|
19:55 ~ 20:40
|
Tự học
|
IELTS Mock test
|
19:55 ~ 20:40
|
Tự học
|
Tự học
|
*Giờ giới nghiêm: Nếu có giờ học vào ngày hôm sau, học viên phải trở về trường trước 23:00. Không có quy định giờ giới nghiêm nếu ngày hôm sau học viên không có tiết học.
*Học viên từ 18 tuổi: Không được phép ra ngoài các ngày trong tuần từ 18:00 (trừ học viên khoá Speed ESL và Lite ESL có thể ra ngoài miễn là kết thúc giờ học)
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Để học hỏi thêm và trải nghiệm nhiều hơn, nhà trường tổ chức rất nhiều hoạt động đặc biệt vào thứ bảy hàng tuần như: Tour du lịch khám phá các địa điểm nổi tiếng ở Cebu, chương trình cộng đồng và thiện nguyện, chương trình chia sẻ ngôn ngữ và văn hoá… Tuỳ từng hoạt động học viên sẽ đóng các mức phí tham gia khác nhau.
Dọn phòng: Học viên đăng ký 1 lần/ tuần tại bàn thông tin và phải có ít nhất 1 học viên ở trong phòng khi việc dọn dẹp diễn ra.
Thay ga giường, vỏ gối: 1 lần/tuần
Giặt giũ: Học viên mang quần áo đến phòng giặt và có tính phí
Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày vào các ngày trong tuần, 2 bữa ăn vào thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ
Phòng gym và thư viện mở cửa từ 8:00 đến 23:00 hằng ngày
Thay đổi chương trình và giáo viên: Học viên sẽ điền vào phiếu yêu cầu tại văn phòng vào thứ tư từ 8:00 đến 17:00 và sẽ nhận được thời khoá biểu mới từ thứ 2 tuần sau đó. Học viên chỉ được thay đổi giáo viên mỗi 2 tuần/lần.
Thay đổi giáo trình: Học viên trao đổi trực tiếp với giáo viên các lớp 1:1 để được hỗ trợ xem xét đổi giáo trình phù hợp.
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Speed ESL
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.150
|
4.300
|
6.450
|
8.600
|
10.750
|
12.900
|
Phòng đôi A
|
2.050
|
4.100
|
6.150
|
8.200
|
10.250
|
12.300
|
Phòng đôi B
|
1.750
|
3.500
|
5.250
|
7.000
|
8.750
|
10.500
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Phòng ba/ bốn
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Intensive ESL
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.300
|
4.600
|
6.900
|
9.200
|
11.500
|
13.800
|
Phòng đôi A
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng đôi B
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng ba/ bốn
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Lite ESL 4
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
Phòng đôi A
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Phòng đôi B
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Phòng ba/ bốn
|
1.400
|
2.800
|
4.200
|
5.600
|
7.000
|
8.400
|
Lite ESL 2
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
Phòng đôi A
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Phòng đôi B
|
1.250
|
2.500
|
3.750
|
5.000
|
6.250
|
7.500
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.200
|
2.400
|
3.600
|
4.800
|
6.000
|
7.200
|
Phòng ba/ bốn
|
1.050
|
2.100
|
3.150
|
4.200
|
5.250
|
6.300
|
B'Sparta
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng đôi A
|
2.100
|
4.200
|
6.300
|
8.400
|
10.500
|
12.600
|
Phòng đôi B
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.750
|
3.500
|
5.250
|
7.000
|
8.750
|
10.500
|
Phòng ba/ bốn
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
IELTS
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.250
|
4.500
|
6.750
|
9.000
|
11.250
|
13.500
|
Phòng đôi A
|
2.150
|
4.300
|
6.450
|
8.600
|
10.750
|
12.900
|
Phòng đôi B
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Phòng ba/ bốn
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
IELTS Sparta
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.300
|
4.600
|
6.900
|
9.200
|
11.500
|
13.800
|
Phòng đôi A
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng đôi B
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng ba/ bốn
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
IELTS Guarantee
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
12 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
7.200
|
14.400
|
Phòng đôi A
|
6.900
|
13.800
|
Phòng đôi B
|
6.000
|
12.000
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
5.850
|
11.700
|
Phòng ba/ bốn
|
5.400
|
10.800
|
Junior
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.500
|
5.000
|
7.500
|
10.000
|
12.500
|
15.000
|
Phòng đôi A
|
2.400
|
4.800
|
7.200
|
9.600
|
12.000
|
14.400
|
Phòng đôi B
|
2.100
|
4.200
|
6.300
|
8.400
|
10.500
|
12.600
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
2.050
|
4.100
|
6.150
|
8.200
|
10.250
|
12.300
|
Phòng ba/ bốn
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần)
|
SSP
|
6.800 peso (có giá trị tương ứng với thời gian học và dưới 6 tháng)
|
SSP E-Card
|
4.000 peso (có giá trị trong 1 năm)
|
Gia hạn visa
|
1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,130 peso; 9-12 tuần: 9,530 peso; 13-16 tuần: 12,960 peso; 17-20 tuần: 16,390 peso; 21-24 tuần: 19,820 peso
|
ACR - ICard
|
3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
|
ID Card
|
200 peso
|
Điện nước
|
4,000 peso/ 4 tuần. Nếu dùng quá 15Kw/ tuần thì phải trả phí phát sinh 20 peso/ Kw
|
Phí bảo trì
|
2,000 peso/ 4 tuần
|
Tài liệu học tập
|
Tính theo từng cuốn. Từ 200 – 500 peso/ cuốn (Khoảng 1,500 – 2,500 peso/ 4 tuần)
|
Đón tại sân bay
|
Cuối tuần: 1,000 peso. Trong tuần: 1,500 peso
|
Phí giặt sấy
|
200 peso/ 8 kg
|
Đặt cọc KTX
|
1-4 tuần 3,000 peso. Từ 5 tuần trở lên: 5,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước.
|
Phí giám hộ
|
Học viên nhỏ tuổi không đi cùng có bố/ mẹ phải đóng phí giám hộ: Dưới 15 tuổi: 400 USD/ 4 tuần. Từ 15~17 tuổi: 200 USD/ 4 tuần.
|
Chi phí ở lại thêm
|
Nguyên tắc đến trường thứ bảy hoặc chủ nhật, rời khỏi trường trước 1h chiều ngày thứ bảy. Trường hợp ở lại thêm qua đêm: 1,500 ~ 2,500 peso/ ngày tuỳ loại phòng KTX.
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN
» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH (Click ⇓⇓)
» VIDEO
Theo nguồn: Phil English