TỌA LẠC GẦN MACTAN NEWTOWN ĐẦY ĐỦ TIỆN ÍCH, ĐA DẠNG CÁC CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH HẤP DẪN
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ B’CEBU
|
1
|
Kề cận Mactan Newtown, đa dạng các tiện ích
|
2
|
Kế thừa giá trị và kinh nghiệm đào tạo của trường Anh ngữ BECI
|
3
|
Cơ sở vật chất sang trọng, hiện đại
|
4
|
Đa dạng các câu lạc bộ tiếng Anh
|
5
|
Tổ chức định hướng online trước khi nhập học
|
» TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Trường Anh ngữ B’Cebu dù được thành lập trong năm 2023 nhưng kinh nghiệm đào tạo và quản lý của trường trên thực tế là đã có từ rất lâu, dựa trên nền tảng của trường Anh ngữ BECI (Baguio). Nói cách khác, B’Cebu là phân hiệu của BECI đặt tại Cebu. Chính vì vậy, bạn không cần lo lắng về chất lượng của trường.
B’Cebu được ra đời với sự đầu tư, chăm chút tỉ mỉ cho campus cũng như giáo trình và chương trình học, cung cấp thêm lựa chọn và đáp ứng nhu cầu du học tiếng Anh tại Philippines nói chung và Cebu nói riêng.
Khi so sánh, chúng ta sẽ thấy giữa BECI và B’Cebu có nhiều cách thức tổ chức khóa học tương đồng, tuy nhiên ở B’Cebu lại vượt trội hơn về danh sách các hoạt động tiếng Anh, các câu lạc bộ thú vị giúp việc học trở nên không còn nhàm chán.
Tên trường
|
B’Cebu
|
Địa chỉ
|
Bachelor’s Condominium, Angasil Corner, Kasinto Str., Mactan, Lapu lapu city, Cebu, Philippines
|
Thành lập
|
Tháng 7/ 2023
|
Quy mô
|
Tối đa 500 học viên
|
Công nhận bởi
|
Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA)
|
Khóa học
|
ESL, IELTS, Junior ESL, Working holiday
|
Giáo viên
|
100 giáo viên Filipino
|
Cơ sở trường học
|
Phòng học 1:1, phòng học nhóm, phòng thuyết trình, thư viện
|
Ký túc xá
|
Phòng đơn, phòng đôi, phòng 4 được trang bị đầy đủ giường đệm, chăn, ga gối, kệ quần áo, bàn học, nhà tắm và nhà vệ sinh trong phòng
|
Dịch vụ tiện ích khác
|
Hồ bơi, sân chơi thể thao, nhà ăn, phòng gym, phòng y tế, văn phòng quản lý, bàn thông tin học viên
|
» ĐẶC ĐIỂM CỦA B’CEBU
Trường Anh ngữ theo mô hình Semi Sparta
B’Cebu hoạt động theo mô hình Semi Sparta. Điều đó có nghĩa là học viên được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần, từ 18:00 trở đi tức khi các tiết học chính kết thúc. Riêng đối với khoá Speed ESL và Lite ESL học viên có thể ra ngoài trong các khung giờ từ 8:00 đến 18:00 miễn là không có lớp học. Nhìn chung, đây là mô hình học tập tương đối dễ chịu, phù hợp với đa số các du học sinh.
Thừa hưởng kinh nghiệm và chất lượng từ BECI
Là một phân hiệu của BECI như đã đề cập ở trên, B’Cebu không chỉ thừa hưởng các giá trị chất lượng và mà còn khá tương đồng trong cách thức tổ chức khóa học cũng như chất lượng đào tạo. Điều này tạo nên tính thống nhất và bạn có thể dễ dàng chuyển đổi campus từ Baguio sang Cebu hoặc ngược lại mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.
Đa dạng câu lạc bộ tiếng Anh
Một điểm cộng lớn cho B’Cebu đó là các câu lạc bộ tiếng Anh tại trường hết sức đa dạng với nhiều chủ đề hấp dẫn như: Journalist club, Influencers club, community service club hay Multicultural club. Tất cả sẽ mang đến cho bạn không khí học tập sôi nổi, thú vị, tiếp cận với lượng từ vựng theo những chủ đề phong phú, làm giàu kỹ năng nghe nói - giao tiếp bên cạnh các lớp học chính.
Tổ chức định hướng trước khi nhập học
Nhằm giúp nhà trường hiểu rõ kỹ năng và mong muốn của từng học viên, bạn sẽ được tham gia buổi phỏng vấn online trước khi nhập học qua Skype hoặc Zoom. Từ đó, giáo viên sẽ nắm bắt các mục tiêu và vấn đề mà bạn gặp phải, góp phần lên đúng kế hoạch, lịch trình và giáo trình phù hợp. (Lưu ý: Bạn vẫn phải tham gia bài kiểm tra đầu vào khi nhập học).
Vị trí tốt, đa diện tiện ích xung quanh
Với việc nằm gần kề Mactan Newtown - Khu phức hợp mua sắm ăn uống nổi tiếng ở Mactan, du học sinh sẽ luôn cảm thấy thuận tiện trong mọi hoạt động vui chơi, giải trí và ăn uống. Đặc biệt, trường gần rất nhiều bãi biển đẹp, công viên nước, các điểm thăm quan, mua sắm và nhất là sân bay quốc tế. Bạn chỉ mất khoảng 15 phút để di chuyển về trường ngay khi đáp chuyến bay, giảm thiểu mệt mỏi.
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khóa học
|
Giờ học thường lệ
|
Lớp tự chọn
|
Lite ESL
|
4 tiết 1:1
|
|
Speed ESL
|
4 tiết 1:1, 1 tiết nhóm, 1 tiết câu lạc bộ
|
2 tiết
|
Intensive ESL
|
6 tiết 1:1, 1 tiết câu lạc bộ
|
2 tiết
|
Pre IELTS
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 2 tiết thi thử
|
|
IELTS Đảm bảo
|
4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 2 tiết thi thử
|
|
Working Holiday
|
4 tiết 1:1, 1 tiết nhóm, 1 tiết câu lạc bộ
|
2 tiết
|
Junior ESL
|
6 tiết 1:1
|
|
※ 1 tiết học là 45 phút, học viên có 15 phút giải lao
LITE ESL
Đây là khóa học được thiết kế dành cho những học viên muốn tận hưởng một lịch trình ít bận rộn hơn khi học tiếng Anh. Với tốc độ học tập thoải mái hơn và thời gian học linh hoạt, sinh viên có thể học theo tốc độ và sự thuận tiện của riêng mình. Hơn nữa, khóa học này cho phép những học viên có lối sống bận rộn ưu tiên các công việc khác mà không ảnh hưởng đến việc học tiếng Anh của họ.
Dành cho học viên mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao
Lớp 1:1 (4 tiết): Writing, Reading, Listening, Speaking
SPEED ESL
Đây là một trong các chương trình tiêu biểu của BECI và được B’Cebu kế thừa. Khóa học này sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng cốt lõi bao gồm: Nghe, Nói, Đọc, Viết và dành cho mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Lớp 1:1 (4 tiết): Grammar/Writing, Reading, Speaking, Vocabulary/ Speaking
Lớp nhóm (2 tiết): 1 tiết sinh hoạt câu lạc bộ, 1 tiết về Discussion/ Listening/ Grammar Speaking
Lớp từ vựng buổi sáng (30 phút): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:30 tại sảnh chính. Bạn sẽ được phát danh sách 10 từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Học viên có thể chọn các môn như Vocabulary, Sound Right, Grammar in context, Pattern English
INTENSIVE ESL
Intensive ESL cũng tương tự Speed ESL tuy nhiên thời lượng tiết 1:1 sẽ gia tăng từ 4 lên 6 tiết, mang đến cơ hội rèn luyện tối đa những kỹ năng mà học viên còn yếu cũng như gia tăng tốc độ tiến bộ trong thời gian ngắn. Khóa học này cũng phù hợp cho mọi trình độ.
Dành cho học viên mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Lớp 1:1 (6 tiết): Grammar / Writing, Reading, Listening, Speaking, Vocabulary
Lớp nhóm (1 tiết): Học viên chọn 1 câu lạc bộ để tham gia.
Lớp từ vựng buổi sáng (30 phút): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:30 tại sảnh chính. Bạn sẽ được phát danh sách 10 từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.
Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Học viên có thể chọn các môn như Vocabulary, Sound right, Grammar in context, Pattern English
PRE IELTS
Đối với những ai lần đầu tiếp xúc với IELTS thì khóa học Pre IELTS là một lựa chọn phù hợp. Khóa học sẽ giúp xây dựng kiến thức nền tảng về bài thi, làm quen các dạng đề và bổ sung kiến thức trước khi bước vào các chương trình nâng cao hơn.
Lớp 1:1 (4 tiết): Reading, Speaking, Writing, Listening
Lớp nhóm (2 tiết): Listening, Speaking
Thi thử (2 tiết): Làm bài thi thử từ 19:00 đến 20:45
IELTS GUARANTEE
Như tên gọi, đây là khoá học có cam kết đầu ra cho chương trình IELTS với mục tiêu rõ ràng, nhất quán. Học viên sẽ cảm nhận rõ áp lực học tập nhưng đồng thời cũng sẽ có được kết quả xứng đáng sau 12 tuần học bất kể là bạn muốn thi IELTS Academic hay IELTS General.
Lớp 1:1 (4 tiết): Reading, Speaking, Writing, Listening
Lớp nhóm (2 tiết): Listening, Speaking
Thi thử (2 tiết): Làm bài thi thử từ 19:00 đến 20:45
(*) Yêu cầu đầu vào và mức đảm bảo
Yêu cầu đầu vào
|
Đảm bảo đầu ra
|
IELTS 4.0
|
Đảm bảo 5.5 trở lên
|
IELTS 5.0
|
Đảm bảo 6.0 trở lên
|
IELTS 6.0
|
Đảm bảo 6.5 trở lên
|
IELTS 6.5
|
Đảm bảo 7.0 trở lên
|
(*) Lợi ích khi tham gia khóa IELTS đảm bảo
- Miễn toàn bộ học phí cho đến khi đạt được số điểm đảm bảo (Học viên chỉ chi trả chi phí lưu trú tại ký túc xá, gia hạn Visa,giáo trình và điện nước…
- Được tặng chi phí 1 kì thi IELTS chính thức
JUNIOR ESL
Khóa học dành cho học viên từ 17 tuổi trở xuống, cung cấp nền tảng tiếng Anh bằng cho các em bằng cách tập trung vào các kỹ năng chính như nói, nghe, đọc và viết thông qua nhiều hoạt động hấp dẫn. Ngoài ra, các em cũng được rèn luyện cấu trúc ngữ pháp, xây dựng khả năng tự tin khi giao tiếp.
Dành cho học viên mọi trình độ.
Lớp 1:1 (6 tiết): Grammar, Writing, Reading, Listening, Speaking, Vocabulary
» Danh sách các câu lạc bộ tiếng Anh tại B’Cebu:
ENTREPRENEUR’S CLUB
Câu lạc bộ tiếng Anh khởi nghiệp sẽ mang đến những giờ học thú vị về kinh doanh, giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ trong bối cảnh thương mại, áp dụng các từ vựng chuyên môn với đồng nghiệp.
INFLUENCER’S CLUB
Tiếng Anh trong môi trường kỹ thuật số bao gồm các nền tảng như Youtube, Instagram, Facebook và Tiktok cũng vô cùng cần thiết trong xã hội ngày nay. Không những học tiếng Anh mà bạn còn tham gia vào quá trình sáng tạo nội dung số để cập nhật lên các nền tảng xã hội của bản thân.
SPEECH AND DEBATE CLUB
Một câu lạc bộ có tính cạnh tranh cao khi mà bạn phải vận dụng kỹ năng và kiến thực xã hội, đời sống để đưa ra và bảo vệ quan điểm của mình. Theo đó người học sẽ ngày một tự tin hơn khi giao tiếp cũng như khi trình bày trước đám đông.
JOURNALIST CLUB
Nếu bạn có đam mê với báo chí thì đây là câu lạc bộ dành cho bạn. Bạn sẽ được tham gia trải nghiệm cách thức thực hiện các bài báo hằng tuần, phân loại các dạng tin tức khác nhau và chọn lựa hình thức thể hiện phù hợp với ngôn ngữ nâng cao của báo chí.
COMMUNITY SERVICE CLUB
Yêu thích các công việc thiện nguyện thì bạn vẫn có thể học tiếng Anh thông qua câu lạc bộ này. Không những thế, bạn còn được tiếp xúc nhiều hơn với con người, văn hoá địa phương và đóng góp tích cực cho xã hội.
MULTICULTURAL CLUB
Đây là câu lạc bộ giúp bạn khám phá các nền văn hoá khác nhau bao gồm phong tục, tập quán, lối sống và hiểu hơn về thế giới quan quanh mình.
» CÁC BÀI KIỂM TRA
Pre-online Interview: Học viên được xếp lịch phỏng vấn trước khi nhập học thông qua Zoom/ Skype. Thông qua đó, bạn sẽ được đánh giá sơ bộ kỹ năng, trình độ, ưu khuyết điểm, gợi ý giáo trình và câu lạc bộ cũng như nhận được những lời khuyên hữu ích trước khi lên đường đến với Philippines.
Placement Test: Là bài kiểm tra trình độ đầu vào của học viên, được tiến hành vào thứ 2 hàng tuần cho các học viên mới bao gồm toàn bộ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Kiểm tra từ vựng: Được tổ chức vào thứ 6 hằng tuần, kiểm tra kiến thức từ vựng đã học xuyên suốt 1 tuần.
Speaking Prescription: Hằng tháng, tất cả học viên sẽ tham gia bài kiểm tra kỹ năng nói. Trong đó, học viên sẽ được ghi hình và có giáo viên gõ lại chi tiết các câu trả lời đồng thời trả kết quả đánh giá dựa trên 10 tiêu chí (phát âm, nhấn trọng âm, ngữ điệu, lưu loát, hiểu, từ vựng, độ chính xác ngữ pháp, phạm vi ngữ pháp, tính liên kết, tính đầy đủ của nội dung) kèm theo nhận xét cụ thể các lỗi sai.
Mock test: Học viên khóa Pre IELTS và IELTS đảm bảo sẽ thực hiện Mock test 2 tiết mỗi ngày.
Progress Test: Kiểm tra, đánh giá sự tiến bộ của học viên tại trường được diễn ra vào cuối khoá học..
» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
Khóa Intensive ESL
Thời gian
|
Chi tiết
|
07:00 ~ 07:50
|
Ăn sáng
|
08:00 ~ 08:30
|
Lớp nhóm - Từ vựng
|
09:00 ~ 09:45
|
Lớp 1:1 - Speaking
|
10:00 ~ 10:45
|
Lớp 1:1 - Reading
|
11:00 ~ 11:45
|
Lớp nhóm - Câu lạc bộ tiếng Anh
|
12:000 ~ 13:00
|
Ăn trưa
|
13:00 ~ 13:45
|
Lớp 1:1 - Speaking
|
14:00 ~ 14:45
|
Lớp 1:1 - Writing
|
15:00 ~ 15:45
|
Lớp 1:1 - Listening
|
16:00 ~ 16:45
|
Lớp 1:1 - Vocabulary
|
17:00 ~ 18:00
|
Nghỉ ngơi
|
18:00 ~ 19:00
|
Ăn tối
|
19:00 ~ 19:40
|
Lớp tự chọn - Daily Vocab writing training
|
20:00 ~ 20:40
|
Lớp tự chọn - Pattern English
|
*Giờ giới nghiêm: Nếu có giờ học vào ngày hôm sau, học viên phải trở về trường trước 23:00. Không có quy định giờ giới nghiêm nếu ngày hôm sau học viên không có tiết học.
*Học viên từ 18 tuổi: Không được phép ra ngoài các ngày trong tuần từ 18:00 (trừ học viên khoá Speed ESL và Lite ESL có thể ra ngoài miễn là kết thúc giờ học)
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Dọn phòng: Học viên đăng ký 1 lần/ tuần tại bàn thông tin và phải có ít nhất 1 học viên ở trong phòng khi việc dọn dẹp diễn ra.
Thay ga giường, vỏ gối: 1 lần/tuần
Giặt giũ: Học viên mang quần áo đến phòng giặt, chi phí là 200 Peso/7 kg.
Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày vào các ngày trong tuần, 2 bữa ăn vào thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ
Phòng gym và thư viện mở cửa từ 8:00 đến 23:00 hằng ngày
Thay đổi chương trình và giáo viên: Học viên sẽ điền vào phiếu yêu cầu tại văn phòng vào thứ tư từ 8:00 đến 17:00 và sẽ nhận được thời khoá biểu mới từ thứ 2 tuần sau đó. Học viên chỉ được thay đổi giáo viên mỗi 2 tuần/lần.
Thay đổi giáo trình: Học viên trao đổi trực tiếp với giáo viên các lớp 1:1 để được hỗ trợ xem xét đổi giáo trình phù hợp.
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Speed ESL
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.150
|
4.300
|
6.450
|
8.600
|
10.750
|
12.900
|
Phòng đôi A
|
2.050
|
4.100
|
6.150
|
8.200
|
10.250
|
12.300
|
Phòng đôi B
|
1.750
|
3.500
|
5.250
|
7.000
|
8.750
|
10.500
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Phòng ba
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Intensive ESL
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.300
|
4.600
|
6.900
|
9.200
|
11.500
|
13.800
|
Phòng đôi A
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng đôi B
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng ba
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
Lite ESL 4
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
Phòng đôi A
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Phòng đôi B
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Phòng ba
|
1.400
|
2.800
|
4.200
|
5.600
|
7.000
|
8.400
|
Lite ESL 2
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
Phòng đôi A
|
1.550
|
3.100
|
4.650
|
6.200
|
7.750
|
9.300
|
Phòng đôi B
|
1.250
|
2.500
|
3.750
|
5.000
|
6.250
|
7.500
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.200
|
2.400
|
3.600
|
4.800
|
6.000
|
7.200
|
Phòng ba
|
1.050
|
2.100
|
3.150
|
4.200
|
5.250
|
6.300
|
B'Sparta
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng đôi A
|
2.100
|
4.200
|
6.300
|
8.400
|
10.500
|
12.600
|
Phòng đôi B
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.750
|
3.500
|
5.250
|
7.000
|
8.750
|
10.500
|
Phòng ba
|
1.600
|
3.200
|
4.800
|
6.400
|
8.000
|
9.600
|
IELTS
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.250
|
4.500
|
6.750
|
9.000
|
11.250
|
13.500
|
Phòng đôi A
|
2.150
|
4.300
|
6.450
|
8.600
|
10.750
|
12.900
|
Phòng đôi B
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.800
|
3.600
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
10.800
|
Phòng ba
|
1.650
|
3.300
|
4.950
|
6.600
|
8.250
|
9.900
|
IELTS Sparta
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.300
|
4.600
|
6.900
|
9.200
|
11.500
|
13.800
|
Phòng đôi A
|
2.200
|
4.400
|
6.600
|
8.800
|
11.000
|
13.200
|
Phòng đôi B
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
1.850
|
3.700
|
5.550
|
7.400
|
9.250
|
11.100
|
Phòng ba
|
1.700
|
3.400
|
5.100
|
6.800
|
8.500
|
10.200
|
IELTS Guarantee
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
12 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
7.200
|
14.400
|
Phòng đôi A
|
6.900
|
13.800
|
Phòng đôi B
|
6.000
|
12.000
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
5.850
|
11.700
|
Phòng ba
|
5.400
|
10.800
|
Junior
|
|
|
|
|
|
|
Loại phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
20 tuần
|
24 tuần
|
Phòng đơn
|
2.500
|
5.000
|
7.500
|
10.000
|
12.500
|
15.000
|
Phòng đôi A
|
2.400
|
4.800
|
7.200
|
9.600
|
12.000
|
14.400
|
Phòng đôi B
|
2.100
|
4.200
|
6.300
|
8.400
|
10.500
|
12.600
|
Phòng 2+1 (cho Nữ)
|
2.050
|
4.100
|
6.150
|
8.200
|
10.250
|
12.300
|
Phòng ba
|
1.900
|
3.800
|
5.700
|
7.600
|
9.500
|
11.400
|
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần)
|
SSP
|
6.800 peso (có giá trị trong 6 tháng)
|
Gia hạn visa
|
1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,130 peso; 9-12 tuần: 9,530 peso; 13-16 tuần: 12,960 peso; 17-20 tuần: 16,390 peso; 21-24 tuần: 19,820 peso
|
ACR - ICard
|
3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
|
ID Card
|
200 peso
|
Điện nước
|
4,000 peso/ 4 tuần. Nếu dùng quá 15Kw/ tuần thì phải trả phí phát sinh 20 peso/ Kw
|
Phí bảo trì
|
2,000 peso/ 4 tuần
|
Tài liệu học tập
|
Speed ESL/ Lite ESL/ Working Holiday: 1,000 peso/ 4 tuần; Intensive ESL: 1,500 peso/ 4 tuần; IELTS/ Junior: 2,000 peso/ 4 tuần
|
Đón tại sân bay
|
Cuối tuần: 1,000 peso
|
Phí giặt sấy
|
200 peso/ 7 kg
|
Đặt cọc KTX
|
3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước.
|
Chi phí ở lại thêm
|
Nguyên tắc đến trường thứ bảy hoặc chủ nhật, rời khỏi trường trước 1h chiều ngày thứ bảy. Trường hợp ở lại thêm qua đêm: 2,000 ~ 3,000 peso/ ngày tuỳ loại phòng KTX.
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN
» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH (Click ⇓⇓)
» VIDEO
Theo nguồn: Phil English